Dekiemtra45phutlan2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 18/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Dekiemtra45phutlan2 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Châu Văn Liêm
Họ và tên..................................lớp 6/....
KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Môn: Sinh học 6
Tuần: 11
Tiết: 20
Điểm:
Lời phê của thầy cô:
Duyệt:
A. TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
I /Em hãy khoanh tròn vào những câu đúng nhất trong các câu sau:( 2đ)
Câu 1: Nhóm nào sau đây gồm toàn cơ thể sống:
a. Cây phượng, cây đậu, hòn đá. b. Cây phượng, con gà, cây đậu
c. Cây bút, cây bàng, con vịt. d. Quyển vở, con lợn, con trâu.
Câu2: Các loại rễ biến dạng là :
a. Rễ non, Rễ già . b. Rễ củ, Rễ móc, Rễ thở, Rễ giác mút.
c. Rễ cái, Rễ phụ. d. Rễ chùm, Rễ cọc
Câu3: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây có hoa:
a. Cây phượng, cây xoài, cây ổi b. Cây dương xỉ, cây rêu, cây xoài.
c. Cây rau bợ, cây phượng, cây rêu. d. Cây rêu, cây xoài, dương xỉ.
Câu4: Thân dài ra là do :
a. Chồi ngọn b. Phần gốc sát rễ
c. Sự phân chia tế bào mô phân sinh ngọn d. Sự lớn lên của tế bào
Câu5: Chức năng của mạch rây là:
a. Vận chuyển nước và muối khoáng. b. Vận chuyển chất hưu cơ.
c. Vận chuyển các chất d. Cả a, b và c.
Câu6: Đặc điểm chung của thực vật :
a. Phản ứng chậm với kích thích từ bên ngoài. b. Tự tổng hợp chất hữu cơ.
c. Phần lớn không có khả năng di chuyển. d. Cả a, b và c.
Câu7: Cây nào thuộc thân gỗ, thân leo :
a. Thân cây dừa, cây cau cây cọ. b. Cây bạch dàn, cây gỗ lim, cây cà phê.
Cây đậu, cây cải, cây rau má . d. Cây mướp, cây mồng tơi, cây bìm bịm.
II/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (….) cho phù hợp: (1 đ)
1. Chức năng mạch gỗ là………………………………………………………………………
2. Cấu tạo ngoài của thân gồm: ………………………………………………………………
B. TỰ LUẬN :(7 đ)
Câu 1: Trình bày các miền của rễ và chức năng của từng miền? (3 đ).
Câu 2: Trong trồng trọt bấm ngon và tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn, những loại cây nào thì tỉa cành ? cho ví dụ (2 đ) .
Câu 3: So sánh về cấu tạo giữa chồi hoa và chồi lá ? chồi hoa và chồi lá phát triển thành bộ phân nào của cây? (2 đ) .
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Chương :Mở đầu
C1(A)
Số điể-Tỉlệ%
Số câu
0,25=2,5%
1
0,25=2,5%
1
Chương: Đại cương về giới thực vật.
C3(A)
C6(A)
Số điể-Tỉlệ%
Số câu
0,25=2,5%
1
0,25=2,5%
1
0,5=5%
2
ChươngII:Rễ
C2(A)
C1(B)
Số điể-Tỉlệ%
Số câu
0,25=2,5%
1
3=30%
1
3,25=32,5%
2
Chương III: Thân
C5(A)
0,25=2,5%
1
C4(A)
0,25=2,5%
1
C II (A)
1=10%
1
C3(B)
C7(A)
C2(B)
Số điể-Tỉlệ%
Số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)