đekiemtra tiéngViet6(tiet46)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huế |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: đekiemtra tiéngViet6(tiet46) thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GDĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH CAO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học 2011-2012
Môn Tiếng Việt 6 ( Tiết 46)
MỨC ĐỘ
CÂU
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Từ,nghĩa của từ
0,5đ
Nghĩa của từ
0,5đ
Nghĩa gốc, nghĩa chuyển
0,5đ
Lỗi dùng từ
0,5đ
Cấu tạo từ
1,5đ
Danh từ
3đ
Danh từ
0,5đ
1,5đ
Danh từ
1,5đ
TỔNG
0,5đ
3,5đ
1,5đ
4,5đ
PHÒNG GDĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH CAO
ĐỀ KIỂM TRA
Môn Tiếng Việt 6 ( Tiết 46)
Năm học 2011-2012
HỌ TÊN:………………………………………LỚP 6A1
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ BÀI
I/ Phần trắc nghiệm:(2đ) - ( mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)
Câu1/ Hãy sắp xếp cột A với nội dung ở cột B để có một khái niệm đúng.
A
B
Đáp án(1+....)
1. Từ.
2. Nghĩa của từ.
.
3. Nghĩa gốc.
4. Nghĩa chuyển.
a. Là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.
b. Là đơn vị ngôn ngữ được dùng để đặt câu.
c. Là nghĩa xuất hiện ban đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
d. Là nội dung (sự việc, tính chất, hoạt động, quan hệ...mà từ biểu thị)
Câu 2/ Từ có thể có một hay nhiều nghĩa
A. đúng. B. sai.
Câu 3/ Bạn Lan là một "tay" bóng chuyền xuất sắc của lớp.
từ" tay" trong câu trên thuộc:
A. Nghĩa gốc. B. Nghĩa chuyển.
Câu 4/ Gạch chân dưới từ KHÔNG đúng trong câu sau.
- Những yếu tố kì ảo tạo nên giá trị tản mạn trong truyện cổ tích.
- Đô vật là những người có thân hình lực lượng.
II/ Phần tự luận:(8đ)
Câu1/ Vẽ sơ đồ cấu tạo từ tiếng việt(1,5đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2/ Tìm ba danh từ chỉ vật mà em biết và đặt câu với các danh từ đó.(3đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3/ Thế nào là danh từ chỉ đơn vị? hãy tìm 5 danh từ chỉ đơn vị qui ước chính xác và 5 danh từ chỉ đơn vị ước chừng.(2đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4/ Xác định danh từ chung và danh từ riêng trong câu văn sau: .(1,5đ).
" Ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, cứ như bây giờ là Bắc Bộ nước ta, có một vị thần thuộc nòi rồng, con trai thần Long Nữ, tên là Lạc Long Quân.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm:(2đ)
Hs nối đúng mỗi khái niệm và xác định đúng các ý của mỗi câu được 0,25đ.
Câu1: 1+b; 2+d; 3+c; 4+a.
Câu2: A; Câu3: B; Câu4: Tản mạn; lực lượng.
II/ Phần tự luận: (8đ)
Câu1/ Hs vẽ được sơ đồ cấu tạo từ như sau: (1,5đ)
Từ
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
Láy âm Láy vần
Câu2/ Tìm được mỗi một danh từ chỉ vật và đặt được câu cho mỗi danh từ đó (1đ)
Câu 3/ - Nêu dược khái niệm danh từ chỉ đơn vị(1đ)
- Tìm 5 danh từ chỉ đơn vị chính xác(0,5đ)
- Tìm 5 danh từ chỉ đơn vị ước chừng(0,5đ)
Câu4/ (1,5đ)
- Xác định được các danh từ chung: ngày xưa, miền, đất, nươc, vị, thần, nòi rồng, con trai, thần.
- Xác định được các danh từ
TRƯỜNG THCS THANH CAO
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học 2011-2012
Môn Tiếng Việt 6 ( Tiết 46)
MỨC ĐỘ
CÂU
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG THẤP
VẬN DỤNG CAO
Từ,nghĩa của từ
0,5đ
Nghĩa của từ
0,5đ
Nghĩa gốc, nghĩa chuyển
0,5đ
Lỗi dùng từ
0,5đ
Cấu tạo từ
1,5đ
Danh từ
3đ
Danh từ
0,5đ
1,5đ
Danh từ
1,5đ
TỔNG
0,5đ
3,5đ
1,5đ
4,5đ
PHÒNG GDĐT THANH OAI
TRƯỜNG THCS THANH CAO
ĐỀ KIỂM TRA
Môn Tiếng Việt 6 ( Tiết 46)
Năm học 2011-2012
HỌ TÊN:………………………………………LỚP 6A1
ĐIỂM
LỜI PHÊ
ĐỀ BÀI
I/ Phần trắc nghiệm:(2đ) - ( mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)
Câu1/ Hãy sắp xếp cột A với nội dung ở cột B để có một khái niệm đúng.
A
B
Đáp án(1+....)
1. Từ.
2. Nghĩa của từ.
.
3. Nghĩa gốc.
4. Nghĩa chuyển.
a. Là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.
b. Là đơn vị ngôn ngữ được dùng để đặt câu.
c. Là nghĩa xuất hiện ban đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
d. Là nội dung (sự việc, tính chất, hoạt động, quan hệ...mà từ biểu thị)
Câu 2/ Từ có thể có một hay nhiều nghĩa
A. đúng. B. sai.
Câu 3/ Bạn Lan là một "tay" bóng chuyền xuất sắc của lớp.
từ" tay" trong câu trên thuộc:
A. Nghĩa gốc. B. Nghĩa chuyển.
Câu 4/ Gạch chân dưới từ KHÔNG đúng trong câu sau.
- Những yếu tố kì ảo tạo nên giá trị tản mạn trong truyện cổ tích.
- Đô vật là những người có thân hình lực lượng.
II/ Phần tự luận:(8đ)
Câu1/ Vẽ sơ đồ cấu tạo từ tiếng việt(1,5đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 2/ Tìm ba danh từ chỉ vật mà em biết và đặt câu với các danh từ đó.(3đ)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3/ Thế nào là danh từ chỉ đơn vị? hãy tìm 5 danh từ chỉ đơn vị qui ước chính xác và 5 danh từ chỉ đơn vị ước chừng.(2đ)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 4/ Xác định danh từ chung và danh từ riêng trong câu văn sau: .(1,5đ).
" Ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, cứ như bây giờ là Bắc Bộ nước ta, có một vị thần thuộc nòi rồng, con trai thần Long Nữ, tên là Lạc Long Quân.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ Phần trắc nghiệm:(2đ)
Hs nối đúng mỗi khái niệm và xác định đúng các ý của mỗi câu được 0,25đ.
Câu1: 1+b; 2+d; 3+c; 4+a.
Câu2: A; Câu3: B; Câu4: Tản mạn; lực lượng.
II/ Phần tự luận: (8đ)
Câu1/ Hs vẽ được sơ đồ cấu tạo từ như sau: (1,5đ)
Từ
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
Láy âm Láy vần
Câu2/ Tìm được mỗi một danh từ chỉ vật và đặt được câu cho mỗi danh từ đó (1đ)
Câu 3/ - Nêu dược khái niệm danh từ chỉ đơn vị(1đ)
- Tìm 5 danh từ chỉ đơn vị chính xác(0,5đ)
- Tìm 5 danh từ chỉ đơn vị ước chừng(0,5đ)
Câu4/ (1,5đ)
- Xác định được các danh từ chung: ngày xưa, miền, đất, nươc, vị, thần, nòi rồng, con trai, thần.
- Xác định được các danh từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huế
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)