ĐềHSG&HDC11
Chia sẻ bởi Đoàn Kim Thiết |
Ngày 26/04/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: ĐềHSG&HDC11 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT
QUẢNG BÌNH
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Địa Lý
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
1,5 đ
a. Hãy hoàn thành bảng sau:
1,0 đ
Địa điểm
A
B
C
D
E
Kinh độ
550T
82030’Đ
1050 Đ
138015’Đ
157030’Đ
Giờ
1h20’
10h30’
12h
14h13’
15h30’
Ngày
30/3/2011
30/3/2011
30/3/2011
30/3/2011
30/3/2011
1,0 đ
b. Phong hóa ..
0,5 đ
- Phong hóa lý học diễn ra mạnh ở miền địa cực và hoang mạc do có sự chênh lệch lệch nhiệt độ lớn, sự đóng băng, kết tinh của muối.
0,25 đ
- Phong hóa hóa học diễn ra mạnh ở miền khí hậu nóng ẩm do nguồn nhiệt ẩm dồi dào đẩy nhanh quá trình phong hóa hóa học.
0,25 đ
Câu 2
Nhận xét và giải thích tỉ lệ gia tăng dân số của các nước:
1,0 đ
- Nhận xét: Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Phi và Châu Âu đều thấp (dẫn chứng)
0,5 đ
- Giải thích: + Châu Phi: tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử cao.
+ Châu Âu: ti lệ sinh thấp, tỉ lệ tử cao.
0,5 đ
Câu 3
3, 0 đ
Tương phản giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển.
2,25 đ
Tiêu chí
Nước phát triển
Nước đang phát triển
GDP/người
Cao
Thấp
Cơ cấu GDP theo ngành
KV1 thấp, KV3 cao
KV1 + KV2 còn cao
Cơ cấu hàng xuất khẩu
Hàng đã qua chế biến chiếm tỉ trọng cao.
Khoáng sản, hàng sơ chế chiếm tỉ trọng cao.
Đầu tư và nợ nước ngoài
Giá trị đầu tư lớn.
Cho vay nhiều.
Chủ yếu nhận đầu tư.
Nợ nước ngoài và nhiều nước khó thanh toán nợ.
Cơ cấu dân số
Già.
Trẻ.
Chỉ số HDI
Cao
Thấp
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,5 đ
Tại sao xu hướng toàn cầu hoá........
- Các nước phát triển phụ thuộc vào nguồn nguyên, nhiên liệu, thị trường của các nước đang phát triển.
0,25 đ
0,75 đ
- Các nước đang phát triển phụ thuộc vào vốn, công nghệ, máy móc thiết bị và thị trường của các nước phát triển.
0,25 đ
- Các nước trên thế giới hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề toàn cầu như dân số, môi trường, đói nghèo, khủng bố...
0,25 đ
Câu 4
a. Vẽ biểu đồ Xử lý số liệu:
2,5 đ
1,5 đ
Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa gạo Nhật Bản thời kì 1985- 2004(%)
Năm
1985
1990
2000
2004
Diện tích
100
87,4
75,6
70,5
Sản lượng
100
90,0
81,4
78,2
Năng suất
100
103,1
107,7
110,9
0,5 đ
- Vẽ 3 đường biểu diễn, chính xác về tỉ lệ, có chú giải, tên biểu đồ (các dạng khác không cho điểm)
1,0 đ
b. Nhận xét và giải thích.
1,0 đ
- Nhận xét: Tốc độ tăng trưởng:
+ Diện tích và sản lượng liên tục giảm (d/c). Trong đó sản lượng giảm chậm hơn diện tích.
+ Năng suất tăng đều qua các năm (d/c).
0,5 đ
- Giải thích:
+ Diện tích giảm do tác động công nghiệp hóa, đô thị hóa, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
+ Sản lượng giảm chậm là kết quả của diện tích giảm nhưng năng suất tăng.
+ Năng suất tăng do đẩy mạnh thâm canh, ứng dụng cao KHKT vào sản xuất.
0,5 đ
Câu 5
2, 0 đ
So sánh tình hình phát triển công
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Kim Thiết
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)