Đêf KTHK1 năm học 2014-2015 môn Sinh học 6

Chia sẻ bởi Võ Hồng Sơn | Ngày 18/10/2018 | 75

Chia sẻ tài liệu: Đêf KTHK1 năm học 2014-2015 môn Sinh học 6 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT BÌNH SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014-2015
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU MÔN: SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Tên chủ đề
(Nội dung chương...)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Cộng




Vận dụng thấp
Vận dụng cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Mở đầu về sinh học - Đại cương về giới Thực vật.
Nêu được những đặc điểm của cơ thể sống. (2.1 TN)





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%





I. Tế bào thực vật
Biết được hình dạng của tế bào thực vật.
(2.2 TN)

So sánh các thành phần có trong tế bào thực vật. (2.3 TN)



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%

1
0,25
2,5%



II. Rễ
Biết được các miền của rễ. (1TL)
Trình bày được chức năng của các miền.
(1 TL)
Cách thu hoạch các loại rễ củ. (2.4 TN)



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
0,25
2,5%



III. Thân
Biết được các bộ phận của thân, biết được chồi nách có 2 loại. (2TL)


So sánh được sự khác nhau của chồi hoa và chồi lá. (2TL)


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%


1
1
10%



IV. Lá
Biết được khái niệm về quang hợp.
(3TL)
Trình bày được sơ đồ quang hợp.
(3TL)
Phân biệt được các loại lá biến dạng.
(3 TN)



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
 1
1
10%
1
1
10%



V. Sinh sản sinh dưỡng

Phân biệt được sinh sản sinh dưỡng tự nhiên và do con người.
(TN 4.1, 4)

Phân biệt được hình thức sinh sản của các loại cây trong thiên nhiên. (TN 4.3)


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2
0,5
5%

1
0,25
2,5%


VI. Hoa và sinh sản hữu tính

Phân biệt được các loại hoa. (TN 1)
Phận biệt được bộ phận quan trọng của hoa. (TN 4.2)



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2
1
10%
1
0,25
2,5%



TS câu
TS điểm
5
3,5
6
3,5
4
1,75
2
1,25
17
10

Tỉ lệ %
35%
35%
17,5%
12,5%
100%





















TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Họ và tên: ...............................................
Lớp : ...............................................

KIỂM TRA HỌC KỲ I (2014-2015)
Môn : Sinh học 6
Thời gian: 15 phút

Điểm:




A/ TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Hãy chọn các cụm từ thích hợp cho dưới đây để điền vào (........) trong các câu sau:
(Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính, hoa đực, hoa cái)
1. Những loại hoa có đủ nhị và nhụy gọi là .......................................................
2. Những hoa thiếu nhị hoặc nhụy gọi là ...........................................................
+ Hoa đơn tính chỉ có nhị gọi là ...............................
+ Hoa đơn tính chỉ có nhụy gọi là ............................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống là:
A. Di chuyển
B. Có sự trao đổi chất với môi trường
C. Lớn lên và sinh sản
D. Trao đổi chất, lớn lên, và sinh sản
2. Tế bào biểu bì vảy hành có hình dạng gì ?
A. Hình đa giác B. Hình tròn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Hồng Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)