Decuongsinh11
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Đạt |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: decuongsinh11 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :
1.Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Lóng B. Thân rễ C. Đỉnh sinh trưởng D. Rễ phụ
2.Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi
C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép
3.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
C. Bằng giao tử cái
D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
4. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là tính:
A. Toàn năng
B. Phân hóa
C. Chuyên hóa
D. Cảm ứng
5. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép, vì:
A. Để tập trung nước và các chất khoáng nuôi cành ghép
B. Để loại bỏ sâu bệnh trên lá
C. Để tránh gió làm lay cành ghép
D. Để tiết kiệm nguồn năng lượng cung cấp cho lá
6. Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:
A. Dễ trồng và ít tốn công chăm sóc
B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại
D. Ít tốn diện tích đất trồng
7.Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới
8. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là;
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi
9. Thụ tinh là quá trình:
A. Hình thành giao tử đực và cái
B. Hợp nhất giữa con đực và cái
C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái
D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái
10. Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng
11. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Nhị
C. Noãn đã được thụ tinh
D. Hạt phấn
12. Hạt cây một lá mầm thuộc loại:
A. Hạt có nội nhũ
B. Quả giả
C. Hạt không nội nhũ
D. Quả đơn tính
13. Quả được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Noãn đã được thụ tinh
C. Bầu nhị
D. Noãn không được thụ tinh
14. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là:
A. Tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định
B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử
C. Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen
D. Sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử
15. Thụ tinh kép là:
A. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. Sự kết hợp 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng và nhân cực tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạo thành hợp tử
D. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
16. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật:
A. Ruột khoang, Giun dẹp
B. Động vật nguyên sinh
C. Bọt biển, Ruột khoang
D. Bọt biển, Giun dẹp
17. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật:
A. Bọt biển, Giun dẹp
B. Ruột khoang, Giun dẹp
C. Động vật nguyên sinh
D. Bọt biển, Ruột khoang
18. Hình thức trinh sản có ở:
A. Ong
B. Chân khớp
C. Giun đất
D. Sâu bọ
19. Trinh sản
1.Ngoài tự nhiên cây tre sinh sản bằng:
A. Lóng B. Thân rễ C. Đỉnh sinh trưởng D. Rễ phụ
2.Trong phương pháp sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là:
A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép
B. Cành ghép không bị rơi
C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài
D. Giảm sẹo lồi ở điểm ghép
3.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
B. Không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
C. Bằng giao tử cái
D. Có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái
4. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là tính:
A. Toàn năng
B. Phân hóa
C. Chuyên hóa
D. Cảm ứng
5. Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép, vì:
A. Để tập trung nước và các chất khoáng nuôi cành ghép
B. Để loại bỏ sâu bệnh trên lá
C. Để tránh gió làm lay cành ghép
D. Để tiết kiệm nguồn năng lượng cung cấp cho lá
6. Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành, vì:
A. Dễ trồng và ít tốn công chăm sóc
B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
C. Tránh sâu bệnh gây hại
D. Ít tốn diện tích đất trồng
7.Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)
B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới
8. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là;
A. Giảm phân và thụ tinh
B. Nguyên phân và giảm phân
C. Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản
D. Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi
9. Thụ tinh là quá trình:
A. Hình thành giao tử đực và cái
B. Hợp nhất giữa con đực và cái
C. Hợp nhất giữa giao tử đơn bội đực và cái
D. Hình thành cá thể đực và cá thể cái
10. Thụ phấn là quá trình:
A. Vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy
B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng
C. Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến núm nhị
D. Hợp nhất 2 nhân tinh trùng với 1 tế bào trứng
11. Hạt được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Nhị
C. Noãn đã được thụ tinh
D. Hạt phấn
12. Hạt cây một lá mầm thuộc loại:
A. Hạt có nội nhũ
B. Quả giả
C. Hạt không nội nhũ
D. Quả đơn tính
13. Quả được hình thành từ:
A. Bầu nhụy
B. Noãn đã được thụ tinh
C. Bầu nhị
D. Noãn không được thụ tinh
14. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là:
A. Tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định
B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các giao tử
C. Luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen
D. Sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử
15. Thụ tinh kép là:
A. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. Sự kết hợp 2 nhân của giao tử đực với tế bào trứng và nhân cực tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ
C. Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đực và tế bào trứng tạo thành hợp tử
D. Sự kết hợp giữa giao tử đực và cái trong túi phôi tạo thành hợp tử
16. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật:
A. Ruột khoang, Giun dẹp
B. Động vật nguyên sinh
C. Bọt biển, Ruột khoang
D. Bọt biển, Giun dẹp
17. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật:
A. Bọt biển, Giun dẹp
B. Ruột khoang, Giun dẹp
C. Động vật nguyên sinh
D. Bọt biển, Ruột khoang
18. Hình thức trinh sản có ở:
A. Ong
B. Chân khớp
C. Giun đất
D. Sâu bọ
19. Trinh sản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)