Dec tin
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Tuấn |
Ngày 16/10/2018 |
124
Chia sẻ tài liệu: dec tin thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG CĐSP TT HUẾ
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ TIN HỌC ỨNG DỤNG
TRÌNH ĐỘ A
Thời gian: 30 phút
Phần: Lý thuyết
Phần mềm Microsoft Paint hỗ trợ chức năng:
a. Tính toán b. Vẽ c. Soạn thảo d. Chơi games
Trong Microsoft Word, khi file tinhoc đang mở, bạn muốn tạo file mới với tên là tinhocungdung có cùng nội dung với file tinhoc thì bạn phải sử dụng lệnh:
a. FileSave b. FileSave As c. FileEdit d. FileRename
Trong một cửa sổ thư mục của chương trình My Computer để tạo mới một thư mục, ta sử dụng lệnh:
a. FileNewFolder b. ToolFolder Options c. FileNewShort Cut d.ViewExplorer BarFolders
Với cửa sổ tìm kiếm Search của Microsoft Windows người sử dụng có thể:
Tìm những tập tin đã bị xoá
Tìm những thư mục đã bị xoá
Tìm xem tập tin nào đó có tồn tại trong máy tính không (ví dụ: khẳng định tập tin TOAN.DOC có tồn tại trên ổ đĩa C không?)
Gõ câu lệnh để xoá tất cả tập tin có trên ổ đĩa cứng
Tổ hợp phím tương đương với lệnh Copy:
a. Ctrl +C b. Ctrl +V c. Ctrl +X d. Ctrl +A
Trong Microsoft Word, để gộp các ô liên tiếp đã được chọn trong một bảng thành một ô ta thực hiện lệnh:
a. TableSplit Cells b. TableMerge Cells c. TableCovert d. TableSplit table
Trong MS Word, để đánh chỉ số dưới ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + = b. Ctrl + Z c. Shift + = d. Shift + Z
Trong Microsoft Word, để nhập văn bản vào các hình vẽ như hình tròn, chữ nhật, ellip… ta thực hiện:
Vào menu Insert Text c. Nhấp phải chuột vào hình vẽ, chọn Add Text
Vào menu Insert Add Text d. Nhấp chuột vào biểu tượng AutoShapes, chọn Add Text
Trong MS Word, để chèn số thứ tự trang vào văn bản, ta thực hiện:
a. Insert Page Numbers b. Insert Picture c.Tools Picture WordArt d. Insert WordArt
Trong MS Excel, công thức nào sau đây sẽ tính trung bình cộng của các ô A1, B1, C1:
a. = AVERAGEIF(A1:C1)
b. =AVERAGE(A1,C1)
c. AVERAGE(A1, B1, C1)
d. =AVERAGE(A1:C1)
Trong MS Excel, bạn đã bôi đen 1 hàng, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đã chọn:
a. InsertRows b. InsertCells c. InsertColumns d. InsertObject
Trong MS Excel, công thức và kết quả nào sau đây là đúng?
= MID(TIN HOC UNG DUNG,6,4). Kết quả: OCU
= MID(TIN HOC UNG DUNG,6,4). Kết quả: tin hoc ung dung
= MID(“TIN HOC UNG DUNG”,6,4). Kết quả: TIN HOC
= MID(“TIN HOC UNG DUNG”,6,4). Kết quả: OC U
Trong MS Excel, giá trị các ô A1=9, A2=13. Công thức = MOD(A2,A1) cho kết quả là:
a. 1 b. 13 c. 4 d. 22
Trong MS Excel, ô A1 có giá trị là B308, muốn lấy ký tự B ta dùng công thức:
a.= LEFT(A1) b. =RIGHT(A1,4) c. = LEFT(A1,1) d.Câu a và c đều đúng
Trong MS Excel, giá trị ô A1 là Thừa Thiên Huế. Công thức = LEN(A1) trả về kết quả là:
a. 11 b. 12 c. 13 d. 14
Trong MS Excel, giá trị các ô A1=5, A2=14, A3=12, A4=4, A5=9.
Công thức =COUNTIF(A1:A5,">10") cho kết quả:
a. 2 b.19 c. 5 d. 21
Trong MS Excel, tại ô A5 chúng ta gõ công thức: =IF(2>1,ĐÚNG). Kết quả nhận được là:
a. ĐÚNG b. True c. False d. Thông báo lỗi
Trong MS Excel, hàm RANK dùng để:
a. Xếp hạng b. Tính
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ - TIN HỌC
ĐỀ THI KẾT THÚC CHỨNG CHỈ TIN HỌC ỨNG DỤNG
TRÌNH ĐỘ A
Thời gian: 30 phút
Phần: Lý thuyết
Phần mềm Microsoft Paint hỗ trợ chức năng:
a. Tính toán b. Vẽ c. Soạn thảo d. Chơi games
Trong Microsoft Word, khi file tinhoc đang mở, bạn muốn tạo file mới với tên là tinhocungdung có cùng nội dung với file tinhoc thì bạn phải sử dụng lệnh:
a. FileSave b. FileSave As c. FileEdit d. FileRename
Trong một cửa sổ thư mục của chương trình My Computer để tạo mới một thư mục, ta sử dụng lệnh:
a. FileNewFolder b. ToolFolder Options c. FileNewShort Cut d.ViewExplorer BarFolders
Với cửa sổ tìm kiếm Search của Microsoft Windows người sử dụng có thể:
Tìm những tập tin đã bị xoá
Tìm những thư mục đã bị xoá
Tìm xem tập tin nào đó có tồn tại trong máy tính không (ví dụ: khẳng định tập tin TOAN.DOC có tồn tại trên ổ đĩa C không?)
Gõ câu lệnh để xoá tất cả tập tin có trên ổ đĩa cứng
Tổ hợp phím tương đương với lệnh Copy:
a. Ctrl +C b. Ctrl +V c. Ctrl +X d. Ctrl +A
Trong Microsoft Word, để gộp các ô liên tiếp đã được chọn trong một bảng thành một ô ta thực hiện lệnh:
a. TableSplit Cells b. TableMerge Cells c. TableCovert d. TableSplit table
Trong MS Word, để đánh chỉ số dưới ta dùng tổ hợp phím:
a. Ctrl + = b. Ctrl + Z c. Shift + = d. Shift + Z
Trong Microsoft Word, để nhập văn bản vào các hình vẽ như hình tròn, chữ nhật, ellip… ta thực hiện:
Vào menu Insert Text c. Nhấp phải chuột vào hình vẽ, chọn Add Text
Vào menu Insert Add Text d. Nhấp chuột vào biểu tượng AutoShapes, chọn Add Text
Trong MS Word, để chèn số thứ tự trang vào văn bản, ta thực hiện:
a. Insert Page Numbers b. Insert Picture c.Tools Picture WordArt d. Insert WordArt
Trong MS Excel, công thức nào sau đây sẽ tính trung bình cộng của các ô A1, B1, C1:
a. = AVERAGEIF(A1:C1)
b. =AVERAGE(A1,C1)
c. AVERAGE(A1, B1, C1)
d. =AVERAGE(A1:C1)
Trong MS Excel, bạn đã bôi đen 1 hàng, lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đã chọn:
a. InsertRows b. InsertCells c. InsertColumns d. InsertObject
Trong MS Excel, công thức và kết quả nào sau đây là đúng?
= MID(TIN HOC UNG DUNG,6,4). Kết quả: OCU
= MID(TIN HOC UNG DUNG,6,4). Kết quả: tin hoc ung dung
= MID(“TIN HOC UNG DUNG”,6,4). Kết quả: TIN HOC
= MID(“TIN HOC UNG DUNG”,6,4). Kết quả: OC U
Trong MS Excel, giá trị các ô A1=9, A2=13. Công thức = MOD(A2,A1) cho kết quả là:
a. 1 b. 13 c. 4 d. 22
Trong MS Excel, ô A1 có giá trị là B308, muốn lấy ký tự B ta dùng công thức:
a.= LEFT(A1) b. =RIGHT(A1,4) c. = LEFT(A1,1) d.Câu a và c đều đúng
Trong MS Excel, giá trị ô A1 là Thừa Thiên Huế. Công thức = LEN(A1) trả về kết quả là:
a. 11 b. 12 c. 13 d. 14
Trong MS Excel, giá trị các ô A1=5, A2=14, A3=12, A4=4, A5=9.
Công thức =COUNTIF(A1:A5,">10") cho kết quả:
a. 2 b.19 c. 5 d. 21
Trong MS Excel, tại ô A5 chúng ta gõ công thức: =IF(2>1,ĐÚNG). Kết quả nhận được là:
a. ĐÚNG b. True c. False d. Thông báo lỗi
Trong MS Excel, hàm RANK dùng để:
a. Xếp hạng b. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Tuấn
Dung lượng: 174,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)