đề1 Sử Địa5 CK1
Chia sẻ bởi Lê Văn Thâm |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: đề1 Sử Địa5 CK1 thuộc Lịch sử 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên HS: ………………….
Lớp: …………..
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK 1 (2010-2011)
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Điểm:
GK (ký)
I. PHẦN LỊCH SỬ(5 điểm):
A. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Người tổ chức phong trào Đông du là :
A.Phan Châu Trinh. B. Nguyễn Trường Tộ
C. Phan Bội Châu D. Nguyễn Tất Thành
Câu 2: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ?
A. Ngày 5/6/1911 tại cảng Nhà Rồng
B. 6/5/1911 tại cảng Nhà Rồng
C. 15/6/1911 tại cảng Nhà Rồng
Câu 3: Ngày 19- 8 hằng năm là ngày kỉ niệm:
A. Nam Bộ kháng chiến.
B. Cách mạng tháng Tám thành công.
C. Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 4: Em hãy điền những nội dung cần thiết vào chỗ chấm nói về Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam:
a. Địa điểm:....................................................................................................................................
b. Người chủ trì:.............................................................................................................................
c. Kết quả của hội nghị: ................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
B. Tự luận(2 điểm): Trả lời câu hỏi sau:
Câu 1(1 điểm): Năm 1862, vua ra lệnh cho Trương Định làm gì? Theo em, lệnh của nhà vua đúng hay sai? Vì sao?
Câu 2(1 điểm): Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào thời gian nào, tại đâu? Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân kiên quyết thực hiện điều gì ?
II. PHẦN ĐỊA LÝ(5 điểm):
A. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. B. Lào. Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia. D. Trung Quốc, Thái Lan,Cam-pu-chia.
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:
A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.
Câu 3: Số dân tộc anh em cùng sống trên đất nước ta là :
A. 45 B. 54 C. 56
Câu 4: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:
A. Đà Nẵng. B. Hà Nội C. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 5: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
A. Chăn nuôi B. Trồng trọt C. Chăn nuôi và trồng trọt.
Câu 6: Điền từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp:
Dân cư nước ta tập trung........................................tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư ......................................................................
B. Tự luận(2 điểm): Trả lời câu hỏi sau:
Câu 1(1 điểm): Biển nước ta có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất ?
Câu 2 (1 điểm): Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch nước ta?
Lớp: …………..
Trường TH số 2 Nam Phước
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK 1 (2010-2011)
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 5
(Thời gian 40 phút)
Điểm:
GK (ký)
I. PHẦN LỊCH SỬ(5 điểm):
A. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1:Người tổ chức phong trào Đông du là :
A.Phan Châu Trinh. B. Nguyễn Trường Tộ
C. Phan Bội Châu D. Nguyễn Tất Thành
Câu 2: Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ?
A. Ngày 5/6/1911 tại cảng Nhà Rồng
B. 6/5/1911 tại cảng Nhà Rồng
C. 15/6/1911 tại cảng Nhà Rồng
Câu 3: Ngày 19- 8 hằng năm là ngày kỉ niệm:
A. Nam Bộ kháng chiến.
B. Cách mạng tháng Tám thành công.
C. Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 4: Em hãy điền những nội dung cần thiết vào chỗ chấm nói về Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam:
a. Địa điểm:....................................................................................................................................
b. Người chủ trì:.............................................................................................................................
c. Kết quả của hội nghị: ................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
B. Tự luận(2 điểm): Trả lời câu hỏi sau:
Câu 1(1 điểm): Năm 1862, vua ra lệnh cho Trương Định làm gì? Theo em, lệnh của nhà vua đúng hay sai? Vì sao?
Câu 2(1 điểm): Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào thời gian nào, tại đâu? Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân kiên quyết thực hiện điều gì ?
II. PHẦN ĐỊA LÝ(5 điểm):
A. Trắc nghiệm(3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. B. Lào. Thái Lan, Cam-pu-chia.
C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia. D. Trung Quốc, Thái Lan,Cam-pu-chia.
Câu 2: Đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta là:
A. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
C. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
D. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.
Câu 3: Số dân tộc anh em cùng sống trên đất nước ta là :
A. 45 B. 54 C. 56
Câu 4: Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước ta là:
A. Đà Nẵng. B. Hà Nội C. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 5: Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
A. Chăn nuôi B. Trồng trọt C. Chăn nuôi và trồng trọt.
Câu 6: Điền từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp:
Dân cư nước ta tập trung........................................tại các đồng bằng và ven biển. Vùng núi có dân cư ......................................................................
B. Tự luận(2 điểm): Trả lời câu hỏi sau:
Câu 1(1 điểm): Biển nước ta có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất ?
Câu 2 (1 điểm): Nêu những điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch nước ta?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thâm
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)