ĐÊ1-ĐỊA 11-HK2-2015-16
Chia sẻ bởi Bùi Thị Phương Loan |
Ngày 26/04/2019 |
128
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ1-ĐỊA 11-HK2-2015-16 thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Nội dung
Các mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiêu
Vận dụng
Tổng
điểm
Thấp
Cao
Khu vực Đông Nam Á (Tiết 29)
Tự nhiên, dân cư, xã hội
Tỷ lệ : 30%
Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA
1
(2,0đ)
Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. 1
(1,0đ)
2
(3,0đ)
Khu vực Đông Nam Á
(Tiết 30)
Kinh tế
Tỷ lệ : 30%
NX giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ĐNA năm 2014
1
(1,0đ)
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ĐNA năm 2014
1
(2,0đ)
2
(3,0đ)
Khu vực Đông Nam Á (Tiết 31; 32)
Hiệp hội các nước ĐNA, hoạt động ngoại thương của ĐNA.
Tỷ lệ : 40%
Nêu những thách thức đối với ASEAN
1
(1,0đ)
So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN
1
(2,0đ)
Liên hệ thực tiễn
1
(1,0đ)
3
(4,0đ)
Năng lực
-Năng lực sáng tạo, giải quyết các vấn đề
-Năng lực tính toán,sử dụng số liệu thống kê
Tổng số
Tỷ lệ :100%
Số điểm :10,0
2
30%
(3,0đ)
2
40%
(4,0đ)
1
20%
(2,0đ)
2
10%
(1,0đ)
7
100%
(10,0đ)
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
(Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (3,0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA. (2,0 điểm)
b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. (1,0 điểm)
Câu 2 : (4,0 điểm)
a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN.(3,0 điểm)
b. Hãy cho biết thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)(1,0 điểm)
Câu 3 : (30 điểm) Cho bảng số liệu :
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á năm 2014
Quốc gia
GDP(triệu USD)
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
Campuchia
16.777,8
8,6
Singapore
307.859,8
1,9
Thái Lan
404.824,0
-3,7%
Việt Nam
186.204,7
8,8%
Lào
11.997,1
7,2%
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014. (2,0 điểm)
b. Nhận xét giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014 (1,0 điểm)
*Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu.
---------Hết--------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3,0đ)
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA
*Dân cư ;
-Số dân đông, mật độ cao.
-Tỉ suất gia tăng tự nhiên có chiều hướng giảm.
-Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%
-Nguồn LĐ dồi dào, nhưng còn thiếu LĐ có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
-Phân bố dân cư không đều, chủ yếu tập trung ở ĐB châu thổ, ven biển
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Nội dung
Các mức độ đánh giá
Nhận biết
Thông hiêu
Vận dụng
Tổng
điểm
Thấp
Cao
Khu vực Đông Nam Á (Tiết 29)
Tự nhiên, dân cư, xã hội
Tỷ lệ : 30%
Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA
1
(2,0đ)
Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. 1
(1,0đ)
2
(3,0đ)
Khu vực Đông Nam Á
(Tiết 30)
Kinh tế
Tỷ lệ : 30%
NX giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ĐNA năm 2014
1
(1,0đ)
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước ĐNA năm 2014
1
(2,0đ)
2
(3,0đ)
Khu vực Đông Nam Á (Tiết 31; 32)
Hiệp hội các nước ĐNA, hoạt động ngoại thương của ĐNA.
Tỷ lệ : 40%
Nêu những thách thức đối với ASEAN
1
(1,0đ)
So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN
1
(2,0đ)
Liên hệ thực tiễn
1
(1,0đ)
3
(4,0đ)
Năng lực
-Năng lực sáng tạo, giải quyết các vấn đề
-Năng lực tính toán,sử dụng số liệu thống kê
Tổng số
Tỷ lệ :100%
Số điểm :10,0
2
30%
(3,0đ)
2
40%
(4,0đ)
1
20%
(2,0đ)
2
10%
(1,0đ)
7
100%
(10,0đ)
ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
(Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 : (3,0 điểm)
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA. (2,0 điểm)
b. Phân tích những tiềm năng về dân cư để phát triển kinh tế-xã hội của các nước Đông Nam Á. (1,0 điểm)
Câu 2 : (4,0 điểm)
a. Nêu những thách thức đối với ASEAN. So sánh những điểm giống nhau và khác nhau giữa tổ chức liên kết EU và ASEAN.(3,0 điểm)
b. Hãy cho biết thời cơ và thách thức đối với Việt Nam khi trở thành thành viên của Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN)(1,0 điểm)
Câu 3 : (30 điểm) Cho bảng số liệu :
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á năm 2014
Quốc gia
GDP(triệu USD)
Tốc độ tăng trưởng GDP (%)
Campuchia
16.777,8
8,6
Singapore
307.859,8
1,9
Thái Lan
404.824,0
-3,7%
Việt Nam
186.204,7
8,8%
Lào
11.997,1
7,2%
a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014. (2,0 điểm)
b. Nhận xét giá trị GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á năm 2014 (1,0 điểm)
*Ghi chú : Học sinh không được sử dụng tài liệu.
---------Hết--------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN ĐỊA LÍ -KHỐI 11
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3,0đ)
a. Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của khu vực ĐNA
*Dân cư ;
-Số dân đông, mật độ cao.
-Tỉ suất gia tăng tự nhiên có chiều hướng giảm.
-Dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động chiếm trên 50%
-Nguồn LĐ dồi dào, nhưng còn thiếu LĐ có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
-Phân bố dân cư không đều, chủ yếu tập trung ở ĐB châu thổ, ven biển
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Phương Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)