Đề violimpic vòng 12
Chia sẻ bởi Vương Thị Hồng Mai |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề violimpic vòng 12 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Vòng 12 ( 1 )
Bài 1:Chọn ô có giá trị tăng dần
Số liền trước số 14
6 – 2 – 1
5 + 3 – 7
10 – 8
Hai chục
9 – 5
2 + 6 – 8
15
7 – 2 + 1
10 – 0
Mười sáu
12
0 + 2 + 3
18
Số gồm 1 chục và 4 đơn vị
8 + 2 – 3
1 + 3 + 5
Số liền trước số 10
9 – 1
Số liền trước số 20
Bài 2 :
1) Liền trước số 19 là số: …..
2) Số 14 là số liền sau của số: …..
3) Số gồm 5 đơn vị và 1 chục là: …..
4) Số gồm 1 chục và 7 đơn vị là: …..
5) 10 = 10 – …. + 7
6) 4 + 5 = 10 – 6 + ….
7) 16 > ….. > Số liền sau số 13
8) Các số 18,13, 11, 15, 17 được viết theo thứ tự giảm dần là: 18, 17, …., 13, 11
9) 7 – 2 + 5 = 0 + 4 + …..
10) Số liền sau số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
Trả lời: số liền sau số lớn nhất có 1 chữ số là số ……
Bài 3: Tìm kho báu
1) Điền số thích hợp vào chỗ …. 20 > ….. > 18
2) Điền số thích hợp vào chỗ …. 15< ….. < 17
3) Hình bên có …… hình tam giác
4) Số vừa bé hơn 17 vừa lớn hơn 15 là số nào?
Trả lời : Số vừa bé hơn 17 vừa lớn hơn 15 là số …..
5 – 3 + 4 ……. 1 + 2 + 4
6) Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu chữ số bé hơn 20?
Trả lời: Có tất cả ……. chữ số bé hơn 20.
Vòng 12 ( 2 )
Bài 1:Chọn ô có giá trị tăng dần
Số liền trước số 16
7 – 2 + 1
Mười sáu
9 – 5
Số liền trước số 10
5 + 3 – 7
10 – 8
Số liền trước số 20
Số liền trước số 14
Hai chục
18
8 + 2 – 3
9 – 1
12
0 + 2 + 3
6 – 2 – 1
Số gồm 1 chục và 4 đơn vị
15
1 + 3 + 5
10 – 0
Bài 2 :
1) Số 14 là số liền trước của số: …..
2) Số 20 gồm 2 chục và …. đơn vị
3) 15 > …. > 13
4) Số liền sau số 17 là số: …..
5) Các số 18,13, 11, 15, 17 được viết theo thứ tự giảm dần là: 18, 17, …., 13, 11
6) 9 – 6 + 4 > ….. > 10 – 3 – 2
7) Số bao nhiêu ở giữa số 14 và 16?
Trả lời: Số ở giữa số 14 và 16 là số: …….
8) Số bé nhất có 2 chữ số là: …….
9) 10 – 5 + 2 < 10 – …. < 2 + 3 + 4
10) 7 – 2 + 5 = 0 + 4 + …….
Bài 3: Tìm kho báu
1) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ …. 9 – 4 + 2 …. 0 + 3 + 4
Hình bên có …… hình tam giác
3) Hình bên có …… đoạn thẳng
4) 12 > …… > 5 + 3 + 2
5) 10 – 3 – 1 > …. – 2 > 10 – 7 + 1
4 + …. – 1 = 10 – 2
Vòng 12 (
Bài 1:Chọn ô có giá trị tăng dần
Số liền trước số 14
6 – 2 – 1
5 + 3 – 7
10 – 8
Hai chục
9 – 5
2 + 6 – 8
15
7 – 2 + 1
10 – 0
Mười sáu
12
0 + 2 + 3
18
Số gồm 1 chục và 4 đơn vị
8 + 2 – 3
1 + 3 + 5
Số liền trước số 10
9 – 1
Số liền trước số 20
Bài 2 :
1) Liền trước số 19 là số: …..
2) Số 14 là số liền sau của số: …..
3) Số gồm 5 đơn vị và 1 chục là: …..
4) Số gồm 1 chục và 7 đơn vị là: …..
5) 10 = 10 – …. + 7
6) 4 + 5 = 10 – 6 + ….
7) 16 > ….. > Số liền sau số 13
8) Các số 18,13, 11, 15, 17 được viết theo thứ tự giảm dần là: 18, 17, …., 13, 11
9) 7 – 2 + 5 = 0 + 4 + …..
10) Số liền sau số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
Trả lời: số liền sau số lớn nhất có 1 chữ số là số ……
Bài 3: Tìm kho báu
1) Điền số thích hợp vào chỗ …. 20 > ….. > 18
2) Điền số thích hợp vào chỗ …. 15< ….. < 17
3) Hình bên có …… hình tam giác
4) Số vừa bé hơn 17 vừa lớn hơn 15 là số nào?
Trả lời : Số vừa bé hơn 17 vừa lớn hơn 15 là số …..
5 – 3 + 4 ……. 1 + 2 + 4
6) Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu chữ số bé hơn 20?
Trả lời: Có tất cả ……. chữ số bé hơn 20.
Vòng 12 ( 2 )
Bài 1:Chọn ô có giá trị tăng dần
Số liền trước số 16
7 – 2 + 1
Mười sáu
9 – 5
Số liền trước số 10
5 + 3 – 7
10 – 8
Số liền trước số 20
Số liền trước số 14
Hai chục
18
8 + 2 – 3
9 – 1
12
0 + 2 + 3
6 – 2 – 1
Số gồm 1 chục và 4 đơn vị
15
1 + 3 + 5
10 – 0
Bài 2 :
1) Số 14 là số liền trước của số: …..
2) Số 20 gồm 2 chục và …. đơn vị
3) 15 > …. > 13
4) Số liền sau số 17 là số: …..
5) Các số 18,13, 11, 15, 17 được viết theo thứ tự giảm dần là: 18, 17, …., 13, 11
6) 9 – 6 + 4 > ….. > 10 – 3 – 2
7) Số bao nhiêu ở giữa số 14 và 16?
Trả lời: Số ở giữa số 14 và 16 là số: …….
8) Số bé nhất có 2 chữ số là: …….
9) 10 – 5 + 2 < 10 – …. < 2 + 3 + 4
10) 7 – 2 + 5 = 0 + 4 + …….
Bài 3: Tìm kho báu
1) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ …. 9 – 4 + 2 …. 0 + 3 + 4
Hình bên có …… hình tam giác
3) Hình bên có …… đoạn thẳng
4) 12 > …… > 5 + 3 + 2
5) 10 – 3 – 1 > …. – 2 > 10 – 7 + 1
4 + …. – 1 = 10 – 2
Vòng 12 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Hồng Mai
Dung lượng: 161,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)