DE VAO 10 TIENG ANH 2008

Chia sẻ bởi Phung Duc Tiep | Ngày 20/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: DE VAO 10 TIENG ANH 2008 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
===============
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN THI: Tiếng Anh
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 18 tháng 7 năm 2008
(50 câu trắc nghiệm)
==============



Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:..................
Họ, tên giám thi số 1 Họ, tên giám thị số 2



………………………….. ……………………………

Câu 1: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau:
They haven’t cleaned the streets this week.
A. The streets haven’t been cleaned this week. B. The streets has been cleaned this week.
C. The streets have been cleaned this week . D. The streets hasn’t been cleaned this week.
Câu 2: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
They wish they…………….a new house.
A. will have B. have C. had D. would have had
Câu 3: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau:
They have worked in that factory since 2001.
A. They have started to work in that factory in 2001.
B. They started to work in that factory in 2001.
C. They have worked in that factory in 2001.
D. They worked in that factory since 2001.
Câu 4: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để câu trở thành chính xác:
John used to studying hard when she was a child.
A B C D
Câu 5: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Tom plays soccer very well,.........................?.
A. does he B. doesn’t he C. did he D. didn’t he
Câu 6: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
My car……………yesterday.
A. is repaired B. has been repaired C. was repaired D. can be repaired
Câu 7: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
She asked me where I…………………that car..
A. will buy B. bought C. can buy D. buy
Câu 8: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I want to…………….that course.
A. attendance B. attended C. attend D. attendant
Câu 9: Chọn câu (ứng với A,B,C hoặc D) thích hợp với câu sau :
It was such a boring film that she fell asleep.
A. The film was so boring that she fell asleep.
B. The film was such boring that she fell asleep.
C. The film was so that she fell asleep.
D. The film was so boring to she fell asleep.


Câu 10: Chọn từ/cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Millions of Christmas cards…………last month.
A. send B. were sent C. are sent D. sent
Câu 11: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
Tom ...........his hair cut twice a month.
A. has B. will have C. get D. have
Câu 12: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại: (ứng với A,B,C hoặc D):
A. honest B. home C. whom D. house
Câu 13: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
If you want to…………..your English, we can help you.
A. improving B. improvement C. improved D. improve
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
He failed to give.............reasons for his absence from school.
A. suiting B. satisfactory C. right D. inadequate
Câu 15: Chọn từ thích hợp (ứng với A,B,C hoặc D) để hoàn thành câu sau:
I wish she................here longer.
A. could stay B. stays C. can stay D. will stay
Câu 16: Chọn từ mà phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phung Duc Tiep
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)