đề và phiếu GK I lớp 5 - Dung
Chia sẻ bởi Lê Thị Dung |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề và phiếu GK I lớp 5 - Dung thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………………………………..
BÀI KIỂM TRA
Lớp : 5
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm
Số thập phân bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm được viết là:
A. 7,24 B. 72,54 C.725,4 D.7254
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
54 km2 < 540 ha
71ha > 80000 m2
5kg8g = 5 kg
12 m 12 cm = 12,12 cm
3 ) Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 9,0 B. 90,0 C. 0,09 D. 0,9
4 ) Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
5 ) Một vật ở trên mặt trăng chỉ nặng bằng ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 9 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu ?
A. 900 kg B. 15 yến C. 100 kg D. 3 tạ
6) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
1,1 . B. 0,1001 . C. 1,01 . D. 1,001
7)Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
54,7; 54,687; 45,8; 45,786 .
45,786; 45,8; 54,687; 54,7 .
45,8; 54,7; 54,687; 45,786 .
45,8; 54,7; 54,687; 45,786 .
8)Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
1,4302; 1,432; 2, 431, 2,4032 .
2,4032; 2, 431; 1,4302; 1,432.
2, 431; 2,4032; 1,432; 1,4302;. .
1,4302; 2,4032 ; 2, 431; 1,432; .
II. Phần tự luận :
1. Tính giá trị biểu thức
6 : + : 54322 : 346 + 403 x 346
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
2. Viết số thập phân vào chỗ chấm :
3m 5 cm = …………m 7km 2m = …..............km 4, 05m = ……m …..cm
6kg 7 g = …………kg 7 tấn 6 yến = ………….tấn 4, 060 tấn = …..tấn…...kg
6km2 6m2 = ………..km2 8dm23mm2 = ………….m2 9,0990m2 = …..m2 …..dm2….cm2
3. Một đội công nhân có 45 người dự đinh làm xong con đường trong 15 ngày. Sau khi làm được 3 ngày thì có 15 công nhân chuyển đi nơi khác. Hỏi số công nhân còn lại làm xong con đường trong bao nhiêu ngày ? và chậm hơn so với dự định bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất lao động của mỗi người là như nhau )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Tìm x
X + X : 3 = 60 .
( X + 1 ) + ( X + 3 ) + ( X + 5 ) + . . . . . .+ ( X + 19 ) = 245
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên : …………………………………..
Phiếu ôn tập
Lớp : 5
Môn : Toán
I. Điền vào chỗ chấm :
a) 6m2 4cm2 = cm2m2
3hm2 42m2 = ……… ..m2hm2
5km2 7m2 = ………….m2km2
b) 3027m2 = ………dam2 ………m2
1000046 m2 = …..km2 ……….m2
1048 cm2 = dm2 ……... cm2
c) 14km2 = ….. hm2
7m2 205cm2 =… … m2
d) 8m2 35cm2 = ……. m2
450m2 = ….… dam2 …… m2
e) 8cm2 7mm2 = … …cm2
5080m2 = … dam2 … m2
g) 5 ha = m2
4ha = …………dam2
1200ha = km2
h) ha dam2
ha = …………m2
km2 = ha
i) 15 m 4 cm m
27 km 54 dam km
8 km 700 m km
9 m 230 mm m
8700 m kmdam
15037 mm mcm....mm
l) 6 tấn 15 yến
25 kg 9 g = kg
1 tấn 500 kg yến
30000 g hg
k) 5
BÀI KIỂM TRA
Lớp : 5
Môn : Toán
I. Phần trắc nghiệm
Số thập phân bảy chục, hai đơn vị, năm phần mười, bốn phần trăm được viết là:
A. 7,24 B. 72,54 C.725,4 D.7254
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
54 km2 < 540 ha
71ha > 80000 m2
5kg8g = 5 kg
12 m 12 cm = 12,12 cm
3 ) Viết dưới dạng số thập phân ta được:
A. 9,0 B. 90,0 C. 0,09 D. 0,9
4 ) Chữ số 7 trong số thập phân 2006,007 có giá trị là:
A. 7 B. C. D.
5 ) Một vật ở trên mặt trăng chỉ nặng bằng ở trên trái đất. Hỏi con bò tót trên trái đất nặng 9 tạ thì ở trên mặt trăng cân nặng bao nhiêu ?
A. 900 kg B. 15 yến C. 100 kg D. 3 tạ
6) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là:
1,1 . B. 0,1001 . C. 1,01 . D. 1,001
7)Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
54,7; 54,687; 45,8; 45,786 .
45,786; 45,8; 54,687; 54,7 .
45,8; 54,7; 54,687; 45,786 .
45,8; 54,7; 54,687; 45,786 .
8)Dãy số thập phân nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
1,4302; 1,432; 2, 431, 2,4032 .
2,4032; 2, 431; 1,4302; 1,432.
2, 431; 2,4032; 1,432; 1,4302;. .
1,4302; 2,4032 ; 2, 431; 1,432; .
II. Phần tự luận :
1. Tính giá trị biểu thức
6 : + : 54322 : 346 + 403 x 346
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
2. Viết số thập phân vào chỗ chấm :
3m 5 cm = …………m 7km 2m = …..............km 4, 05m = ……m …..cm
6kg 7 g = …………kg 7 tấn 6 yến = ………….tấn 4, 060 tấn = …..tấn…...kg
6km2 6m2 = ………..km2 8dm23mm2 = ………….m2 9,0990m2 = …..m2 …..dm2….cm2
3. Một đội công nhân có 45 người dự đinh làm xong con đường trong 15 ngày. Sau khi làm được 3 ngày thì có 15 công nhân chuyển đi nơi khác. Hỏi số công nhân còn lại làm xong con đường trong bao nhiêu ngày ? và chậm hơn so với dự định bao nhiêu ngày ? ( Biết năng suất lao động của mỗi người là như nhau )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Tìm x
X + X : 3 = 60 .
( X + 1 ) + ( X + 3 ) + ( X + 5 ) + . . . . . .+ ( X + 19 ) = 245
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Họ và tên : …………………………………..
Phiếu ôn tập
Lớp : 5
Môn : Toán
I. Điền vào chỗ chấm :
a) 6m2 4cm2 = cm2m2
3hm2 42m2 = ……… ..m2hm2
5km2 7m2 = ………….m2km2
b) 3027m2 = ………dam2 ………m2
1000046 m2 = …..km2 ……….m2
1048 cm2 = dm2 ……... cm2
c) 14km2 = ….. hm2
7m2 205cm2 =… … m2
d) 8m2 35cm2 = ……. m2
450m2 = ….… dam2 …… m2
e) 8cm2 7mm2 = … …cm2
5080m2 = … dam2 … m2
g) 5 ha = m2
4ha = …………dam2
1200ha = km2
h) ha dam2
ha = …………m2
km2 = ha
i) 15 m 4 cm m
27 km 54 dam km
8 km 700 m km
9 m 230 mm m
8700 m kmdam
15037 mm mcm....mm
l) 6 tấn 15 yến
25 kg 9 g = kg
1 tấn 500 kg yến
30000 g hg
k) 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Dung
Dung lượng: 104,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)