Đề và đáp án thi HSG trường môn Tin 11
Chia sẻ bởi Lê Quang Tuấn |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án thi HSG trường môn Tin 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
-----------------
(Đề thi có 2 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Tin học
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
Sử dụng ngôn ngữ lập trình PASCAL lập chương trình giải các bài toán sau đây:
(Bài làm bài 1, bài 2, bài 3 ghi vào các tệp tương ứng BAI1.PAS, BAI2.PAS, BAI3.PAS)
Bài 1: Phần tử yên ngựa
Cho bảng A kích thước MxN. Phần tử Aij được gọi là phần tử yên ngựa nếu nó là phần tử nhỏ nhất trong hàng của nó đồng thời là phần tử lớn nhất trong cột của nó.
Dữ liệu vào: Lưu trong tệp yenngua.inp có cấu trúc:
2 dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên M, N là kích thước của bảng A.
Các dòng tiếp theo là các giá trị của bảng A
Dữ liệu ra: Lưu trong tệp yenngua.out có cấu trúc:
Nếu có phần tử yên ngựa: + Dòng đầu tiên ghi ‘co phan tu yen ngua’
+ Dòng thứ hai ghi giá trị của phần tử yên ngựa
Nếu không có phần tử yên ngựa: một dòng ghi ‘khong co phan tu yen ngua’.
Ví dụ:
yenngua.inp
yenngua.out
3
3
15 3 9
55 4 6
76 1 2
‘co phan tu yen ngua’
4
Bài 2 - Số siêu nguyên tố
Số siêu nguyên tố là số nguyên tố mà khi bỏ một số tuỳ ý các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn tạo thành một số nguyên tố.
Ví dụ 7331 là một số siêu nguyên tố có 4 chữ số vì 733, 73, 7 cũng là các số nguyên tố.
Nhiệm vụ của bạn là viết chương trình nhập dữ liệu vào là một số nguyên N (0< N <10) và đưa ra kết quả là một số siêu nguyên tố có N chữ số cùng số lượng của chúng.
Ví dụ khi chạy chương trình:
Nhap so N: 4(
Cac so sieu nguyen to có 4 chu so la: 2333 2339 2393 2399 2939 3119 3137 3733 3739 3793 3797 5939 7193 7331 7333 7393
Tat ca co 16 so_
Bài 3 - Chữ số thứ N
Khi viết các số tự nhiên tăng dần từ 1, 2, 3,… liên tiếp nhau, ta nhận được một dãy các chữ số thập phân vô hạn, ví dụ: 1234567891011121314151617181920...
Yêu cầu: Hãy tìm chữ số thứ N của dãy số vô hạn trên.
Dữ liệu vào từ file ‘Number.inp’ gồm một số dòng, mỗi dòng ghi một số nguyên dương N (N<109).
Kết quả ra file ’Number.out’, với mỗi số N đọc được từ file Number.inp, ghi trên dòng tương ứng chữ số thứ N của dãy.
Ví dụ:
Number.inp
Number.out
5
10
54
5
1
3
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
-----------------
(Đề thi có 2 trang)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Tin học
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
1đ
3đ
3đ
1đ
Bài 1 - Phần tử yên ngựa ( 8đ)
const
Inp = `Bai30.INP`;
Out = `Bai30.OUT`;
MaxLongInt = 2147483647;
var
Min, Max: array[1..5000] of LongInt;
m, n: Integer;
{************************************}
procedure ReadInput;
var
i, j, k: Integer;
hf: Text;
begin
Assign(hf, Inp);
Reset(hf);
Readln(hf, m, n);
for i := 1 to m do Min[i] := MaxLongInt;
for j := 1 to n do Max[j] := -MaxLongInt;
for i := 1 to m do
begin
for j := 1 to n do
begin
Read(hf, k);
if Min[i] > k then Min[i] := k;
if Max[j] < k then Max[j] := k;
end;
Readln(
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
-----------------
(Đề thi có 2 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Tin học
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
Sử dụng ngôn ngữ lập trình PASCAL lập chương trình giải các bài toán sau đây:
(Bài làm bài 1, bài 2, bài 3 ghi vào các tệp tương ứng BAI1.PAS, BAI2.PAS, BAI3.PAS)
Bài 1: Phần tử yên ngựa
Cho bảng A kích thước MxN. Phần tử Aij được gọi là phần tử yên ngựa nếu nó là phần tử nhỏ nhất trong hàng của nó đồng thời là phần tử lớn nhất trong cột của nó.
Dữ liệu vào: Lưu trong tệp yenngua.inp có cấu trúc:
2 dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên M, N là kích thước của bảng A.
Các dòng tiếp theo là các giá trị của bảng A
Dữ liệu ra: Lưu trong tệp yenngua.out có cấu trúc:
Nếu có phần tử yên ngựa: + Dòng đầu tiên ghi ‘co phan tu yen ngua’
+ Dòng thứ hai ghi giá trị của phần tử yên ngựa
Nếu không có phần tử yên ngựa: một dòng ghi ‘khong co phan tu yen ngua’.
Ví dụ:
yenngua.inp
yenngua.out
3
3
15 3 9
55 4 6
76 1 2
‘co phan tu yen ngua’
4
Bài 2 - Số siêu nguyên tố
Số siêu nguyên tố là số nguyên tố mà khi bỏ một số tuỳ ý các chữ số bên phải của nó thì phần còn lại vẫn tạo thành một số nguyên tố.
Ví dụ 7331 là một số siêu nguyên tố có 4 chữ số vì 733, 73, 7 cũng là các số nguyên tố.
Nhiệm vụ của bạn là viết chương trình nhập dữ liệu vào là một số nguyên N (0< N <10) và đưa ra kết quả là một số siêu nguyên tố có N chữ số cùng số lượng của chúng.
Ví dụ khi chạy chương trình:
Nhap so N: 4(
Cac so sieu nguyen to có 4 chu so la: 2333 2339 2393 2399 2939 3119 3137 3733 3739 3793 3797 5939 7193 7331 7333 7393
Tat ca co 16 so_
Bài 3 - Chữ số thứ N
Khi viết các số tự nhiên tăng dần từ 1, 2, 3,… liên tiếp nhau, ta nhận được một dãy các chữ số thập phân vô hạn, ví dụ: 1234567891011121314151617181920...
Yêu cầu: Hãy tìm chữ số thứ N của dãy số vô hạn trên.
Dữ liệu vào từ file ‘Number.inp’ gồm một số dòng, mỗi dòng ghi một số nguyên dương N (N<109).
Kết quả ra file ’Number.out’, với mỗi số N đọc được từ file Number.inp, ghi trên dòng tương ứng chữ số thứ N của dãy.
Ví dụ:
Number.inp
Number.out
5
10
54
5
1
3
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
-----------------
(Đề thi có 2 trang)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG
LỚP 11 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: Tin học
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
1đ
3đ
3đ
1đ
Bài 1 - Phần tử yên ngựa ( 8đ)
const
Inp = `Bai30.INP`;
Out = `Bai30.OUT`;
MaxLongInt = 2147483647;
var
Min, Max: array[1..5000] of LongInt;
m, n: Integer;
{************************************}
procedure ReadInput;
var
i, j, k: Integer;
hf: Text;
begin
Assign(hf, Inp);
Reset(hf);
Readln(hf, m, n);
for i := 1 to m do Min[i] := MaxLongInt;
for j := 1 to n do Max[j] := -MaxLongInt;
for i := 1 to m do
begin
for j := 1 to n do
begin
Read(hf, k);
if Min[i] > k then Min[i] := k;
if Max[j] < k then Max[j] := k;
end;
Readln(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)