Đề và đáp án thi giải toán bằng máy tính CASIO

Chia sẻ bởi Lê Xuân Trường | Ngày 16/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án thi giải toán bằng máy tính CASIO thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

Phòng giáo dục thạch thành thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs
giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2006-2007
Họ và tên: ........................................................................................ Ngày sinh .....................................
Học sinh lớp: ................................Trường..............................................................................................
Chủ tịch hội đồng chấm thi cắt phách theo dòng kẻ này

đề chính thức 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm bài thi
Họ tên giám khảo
Số phách

Bằng số

1/


Bằng chữ

2/


Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống
2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.
3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác
Đề bài
Kết quả

Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
C= Với a=1,252 , b=1,123, c=0,523


Bài 2: (2 điểm) Tính đúng tích ab với a= 123456789104563456 và b=98761




Bài 3: (3 điểm) Cho dãy các số dương d, a1, a2, ..., an có quy luật an = an-1+d tính giá trị với a1 = 0,34 và d = 2,5, n=1000



Bài 4:(4điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=10Cm, b=12Cm, c=11Cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ.


Bài 5: (3 điểm) Cho (ABC với diện tích là 180, N là trung điểm của trung tuyến AM, BN cắt AC tại E, CN cắt AB tại F. Tính diện tích tứ giác AFNE.


Bài 6 (2 điểm) Một tam giác đều và một lục giác đều có chu vi bằng nhau . Diện tích của tamgiác đều là 2006,291945.Tínhdiện tích của lục giác .


Bài 7 (3 điểm) Tính
Biết





Phòng giáo dục thạch thành thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THcs
giảI toán bằng máy tính casio Năm học 2006-2007

đáp án và biểu điểm

Chú ý: 1. Thí sinh chỉ được sử dụng máy tính Casio fx-570MS trở xuống
2. Nếu không nói gì thêm, hãy tính chính xác đến 6 chữ số thập phân.
3. Chỉ ghi kết quả vào ô và không được có thêm ký hiệu gì khác
Đề bài
Kết quả
Điểm

Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
C= Với a=1,252 , b=1,123, c=0,523
1,983103


3đ

Bài 2: (2 điểm) Tính đúng tích ab với a = 123456789104563456 và
b=98761
 ab = 12192715948755791478016
2đ

Bài 3: (3 điểm) Cho dãy các số dương d, a1, a2, ..., an có quy luật an = an-1+d tính giá trị với a1 = 0,34 và d = 2,5, n=1000

S =
60,424556
3đ

Bài 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC, có độ dài các cạnh a=10Cm, b=12Cm, c=11Cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính độ lớn góc ACB bằng độ.
a) ( 51,521233
b) Sin C ( 0,858687
2đ


Bài 5:( 3 điểm) Cho (ABC với diện tích là 180, N là trung điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuân Trường
Dung lượng: 639,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)