Đề và đáp án KTHK I - Tin 10 (2011-2012)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Ngày 27/04/2019 |
115
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KTHK I - Tin 10 (2011-2012) thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Trường THPT Lương Sơn
TỔ: Toán – Lý- Tin – KTCN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC 10
Mã đề 155
Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp:.........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8đ):
Câu 1: Cho 4 số nguyên. Cần tối thiểu bao nhiêu phép so sánh để luôn có thể sắp xếp 4 số này theo thứ tự tăng dần?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 2: Thông tin là gì?
A. Hình ảnh, âm thanh B. Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Các văn bản và số liệu D. Các kí tự
Câu 3: Trong máy tính các phép toán số học trên số thực cho kết quả:
A. được làm tròn. B. không chính xác C. không cho kết quả D. chính xác
Câu 4: Tệp tin có phần mở rộng .DOC thường là:
A. Tệp chương trình nguồn viết bằng ngôn ngữ Pascal B. Tệp chương trình trong HĐH
C. Tệp dữ liệu ảnh D. Tệp văn bản do hệ soạn thảo Microsoft Word tạo ra
Câu 5: Xử lí thông tin là:
A. biến thông tin thành dữ liệu
B. biến thông tin đầu vào thành một dạng thể hiện mới (đầu ra)
C. biến thông tin không nhìn thấy được thành thông tin nhìn thấy được
D. tìm ra các quy tắc từ thông tin đã cho
Câu 6: Cho thuật toán mô tả như sau: B1: Nhập M, N;
B2: Nếu M = N thì UCLN=M;
B3: Nếu M>N thì thay M=M-N, quay B2;
B4: Thay N=N-M rồi quay lại B2;
B5: Gán UCLN=M và kết thúc.
Với M=25 và N = 10, khi kết thúc thuật toán có bao nhiêu phép so sánh đã được thực hiện?
A. 6 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 7: Khi các thao tác sau đây được thực hiện thì in ra giá trị (gần đúng) của y là số không đổi. Giá trị gần đúng này xấp xỉ là số nguyên nào? B1: Cho x bằng 0;
B2: Cho y bằng căn bậc 2 của (x+2);
B3: In giá trị của y;
B4: Cho x bằng y;
B5: Quay lại bước 2.
A. không xác định B. 4 C. 2 D. 1
Câu 8: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm:
A. thanh ghi và ROM B. cache và ROM C. thanh ghi và RAM D. ROM và RAM.
Câu 9: Để viết đường dẫn tới một tệp nào đó xuất phát từ:
A. Gõ đầy đủ cả phần tên và phần mở rộng của tệp B. Tên thư mục gốc
C. Tên ổ đĩa chứa tệp đó D. Tên thư mục đó
Câu 10: Dãy 1010112 biểu diễn số nào trong hệ thập phân:
A. 44 B. 43 C. 45 D. 34
Câu 11: Hai phần mềm cần được lưu trên đĩa cứng trong 1 máy tính cá nhân. Hãy xác định dung lượng tối thiểu của đĩa cứng cần thiết để lưu và thực hiện các phần mềm này. Giả sử 2 phần mềm không được sử dụng đồng thời. Kích thước các phần mềm được cho như sau: (Đơn vị đo là MB).
Hệ điều hành
Phần mềm 1
Phần mềm 2
Dung lượng để lưu trữ
250
120
80
Dung lượng vùng đĩa tạm thời cho thực hiện chương trình
90
60
90
A. 290 B. 630 C. 690 D. 450
Câu 12: Biểu diễn nhị phân của số Hexa 90F là:
A. 100101111 B. 111100001001 C. 100100001111 D. 111101001
Câu 13: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong Tin học vì:
A. một mạch điện có 2 trạng thái (có điện/ kô có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng “1” và “0”
B. dễ dùng
C. là số nguyên tố chẵn duy nhất
D. dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10
Câu 14: Tính đúng đắn của thuật toán có nghĩa là:
A. Không thể thực hiện thuật toán 2
TỔ: Toán – Lý- Tin – KTCN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN TIN HỌC 10
Mã đề 155
Họ, tên học sinh:............................................................... Lớp:.........................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8đ):
Câu 1: Cho 4 số nguyên. Cần tối thiểu bao nhiêu phép so sánh để luôn có thể sắp xếp 4 số này theo thứ tự tăng dần?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 2: Thông tin là gì?
A. Hình ảnh, âm thanh B. Hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm, hiện tượng nào đó
C. Các văn bản và số liệu D. Các kí tự
Câu 3: Trong máy tính các phép toán số học trên số thực cho kết quả:
A. được làm tròn. B. không chính xác C. không cho kết quả D. chính xác
Câu 4: Tệp tin có phần mở rộng .DOC thường là:
A. Tệp chương trình nguồn viết bằng ngôn ngữ Pascal B. Tệp chương trình trong HĐH
C. Tệp dữ liệu ảnh D. Tệp văn bản do hệ soạn thảo Microsoft Word tạo ra
Câu 5: Xử lí thông tin là:
A. biến thông tin thành dữ liệu
B. biến thông tin đầu vào thành một dạng thể hiện mới (đầu ra)
C. biến thông tin không nhìn thấy được thành thông tin nhìn thấy được
D. tìm ra các quy tắc từ thông tin đã cho
Câu 6: Cho thuật toán mô tả như sau: B1: Nhập M, N;
B2: Nếu M = N thì UCLN=M;
B3: Nếu M>N thì thay M=M-N, quay B2;
B4: Thay N=N-M rồi quay lại B2;
B5: Gán UCLN=M và kết thúc.
Với M=25 và N = 10, khi kết thúc thuật toán có bao nhiêu phép so sánh đã được thực hiện?
A. 6 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 7: Khi các thao tác sau đây được thực hiện thì in ra giá trị (gần đúng) của y là số không đổi. Giá trị gần đúng này xấp xỉ là số nguyên nào? B1: Cho x bằng 0;
B2: Cho y bằng căn bậc 2 của (x+2);
B3: In giá trị của y;
B4: Cho x bằng y;
B5: Quay lại bước 2.
A. không xác định B. 4 C. 2 D. 1
Câu 8: Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm:
A. thanh ghi và ROM B. cache và ROM C. thanh ghi và RAM D. ROM và RAM.
Câu 9: Để viết đường dẫn tới một tệp nào đó xuất phát từ:
A. Gõ đầy đủ cả phần tên và phần mở rộng của tệp B. Tên thư mục gốc
C. Tên ổ đĩa chứa tệp đó D. Tên thư mục đó
Câu 10: Dãy 1010112 biểu diễn số nào trong hệ thập phân:
A. 44 B. 43 C. 45 D. 34
Câu 11: Hai phần mềm cần được lưu trên đĩa cứng trong 1 máy tính cá nhân. Hãy xác định dung lượng tối thiểu của đĩa cứng cần thiết để lưu và thực hiện các phần mềm này. Giả sử 2 phần mềm không được sử dụng đồng thời. Kích thước các phần mềm được cho như sau: (Đơn vị đo là MB).
Hệ điều hành
Phần mềm 1
Phần mềm 2
Dung lượng để lưu trữ
250
120
80
Dung lượng vùng đĩa tạm thời cho thực hiện chương trình
90
60
90
A. 290 B. 630 C. 690 D. 450
Câu 12: Biểu diễn nhị phân của số Hexa 90F là:
A. 100101111 B. 111100001001 C. 100100001111 D. 111101001
Câu 13: Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong Tin học vì:
A. một mạch điện có 2 trạng thái (có điện/ kô có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng “1” và “0”
B. dễ dùng
C. là số nguyên tố chẵn duy nhất
D. dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10
Câu 14: Tính đúng đắn của thuật toán có nghĩa là:
A. Không thể thực hiện thuật toán 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)