Đề và đáp án kiểm tra HKI sinh 6 2010 - 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Long |
Ngày 18/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án kiểm tra HKI sinh 6 2010 - 2011 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
BẢNG MA TRẬN 2 CHIỀU
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương II
Câu 1.1
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
Chương III
Câu 1.2
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
Chương IV
Câu 2
Câu 3
3,5 đ
Câu 1.3
Câu 2
1,5 đ
Câu 1
1,5 đ
Câu 4
1 đ
6 câu
7,5 đ
Chương V
Câu 1.4
0,5 đ
Câu 5
1 đ
2 câu
1,5 đ
Tổng
2 câu
1 đ
3 câu
4,5 đ
3 câu
2 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
1 đ
10 câu
10đ
TRƯỜNG THCS BẢO THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ & tên :………………………… Năm học 2010 - 2011
Lớp :………………………. Môn : SINH HỌC – Lớp 6
Thời gian :45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV
Ghi chú: HS làm bài trắc nghiệm khách quan (10 phút) giám thị thu bài, sau đó cho học sinh làm phần tự luận (35 phút)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: (2 điểm)
1/ Miền nào của rễ thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng?
A. Miền sinh trưởng B. Miền chóp rễ
C. Miền trưởng thành D. Miền hút
2/ Thân to ra là do sự lớn lên và phân chia của các tế bào nào dưới đây?
A. Biểu bì B. Tầng phát sinh
C. Phần ruột D. Hệ mạch
3/ Nguyên liệu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột
A. Khí cacbônic và muối khoáng B. Khí ôxi và muối khoáng
C. Nước và khí cacbônic. D. Nước và khí ôxi.
4/ Cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò?
A. Cây rau má B. Cây khoai tây
C. Cây sắn D. Cây thuốc bỏng
Câu 2: (1 điểm)
Cho trước các từ: đóng mở; lỗ khí; vận chuyển; lục lạp. Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
- Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Hoạt động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra ngoài.
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Gân lá có chức năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . các chất cho phiến lá.
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nêu sự khác nhau giữa Quang hợp và Hô hấp (1,5 điểm)
Câu 2: Nêu ý nghĩa của hiện tượng thoát hơi nước qua lá ? (1 điểm)
Câu 3: Có những loại lá biến dạng nào? Chức năng từng loại. Cho ví dụ từng loại (2,5 điểm)
Câu 4: Vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa ? (1 điểm)
Câu 5: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Trong tự nhiên có những hình thức sinh sản sinh dưỡng nào? (1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI
MÔN : SINH HỌC – LỚP 9
NĂM HỌC : 2010 - 2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1. D; 2. B; 3. C; 4. A
Câu 2: Mỗi cụm từ đúng 0,25 điểm. Các cụm từ cần điền: lỗ
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương II
Câu 1.1
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
Chương III
Câu 1.2
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
Chương IV
Câu 2
Câu 3
3,5 đ
Câu 1.3
Câu 2
1,5 đ
Câu 1
1,5 đ
Câu 4
1 đ
6 câu
7,5 đ
Chương V
Câu 1.4
0,5 đ
Câu 5
1 đ
2 câu
1,5 đ
Tổng
2 câu
1 đ
3 câu
4,5 đ
3 câu
2 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
1 đ
10 câu
10đ
TRƯỜNG THCS BẢO THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ & tên :………………………… Năm học 2010 - 2011
Lớp :………………………. Môn : SINH HỌC – Lớp 6
Thời gian :45 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của GV
Ghi chú: HS làm bài trắc nghiệm khách quan (10 phút) giám thị thu bài, sau đó cho học sinh làm phần tự luận (35 phút)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: (2 điểm)
1/ Miền nào của rễ thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng?
A. Miền sinh trưởng B. Miền chóp rễ
C. Miền trưởng thành D. Miền hút
2/ Thân to ra là do sự lớn lên và phân chia của các tế bào nào dưới đây?
A. Biểu bì B. Tầng phát sinh
C. Phần ruột D. Hệ mạch
3/ Nguyên liệu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột
A. Khí cacbônic và muối khoáng B. Khí ôxi và muối khoáng
C. Nước và khí cacbônic. D. Nước và khí ôxi.
4/ Cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò?
A. Cây rau má B. Cây khoai tây
C. Cây sắn D. Cây thuốc bỏng
Câu 2: (1 điểm)
Cho trước các từ: đóng mở; lỗ khí; vận chuyển; lục lạp. Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
- Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Hoạt động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra ngoài.
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . có chức năng thu nhận ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Gân lá có chức năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . các chất cho phiến lá.
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nêu sự khác nhau giữa Quang hợp và Hô hấp (1,5 điểm)
Câu 2: Nêu ý nghĩa của hiện tượng thoát hơi nước qua lá ? (1 điểm)
Câu 3: Có những loại lá biến dạng nào? Chức năng từng loại. Cho ví dụ từng loại (2,5 điểm)
Câu 4: Vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa ? (1 điểm)
Câu 5: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Trong tự nhiên có những hình thức sinh sản sinh dưỡng nào? (1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI
MÔN : SINH HỌC – LỚP 9
NĂM HỌC : 2010 - 2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1. D; 2. B; 3. C; 4. A
Câu 2: Mỗi cụm từ đúng 0,25 điểm. Các cụm từ cần điền: lỗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)