ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 12(08-09)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 26/04/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT TIN HỌC 12(08-09) thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TIN HOC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Câu b và c
B. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
C. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
D. Vào File /Exit
Câu 2: Chức năng của hệ QTCSDL
A. câu a và b
B. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
Câu 3: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Cả ba người trên B. Nguời quản trị CSDL
C. Người lập trình D. Người dùng cuối
Câu 4: Access là gì?
A. Là phần mềm công cụ B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần cứng
Câu 5: Các chức năng chính của Access
A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lưu trữ dữ liệu
C. Ba câu trên đều đúng D. Lập bảng
Câu 6: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không nên B. Không được C. Không thể D. Được
Câu 7: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
B. Gọn, thời sự, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
D. Gọn, nhanh chóng
Câu 8: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin truy cập dữ liệu B. Tập tin dữ liệu
C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Bảng
Câu 9: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Câu 10: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. XLS B. MDB C. TEXT D. DOC
Câu 11: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết hoa B. Không phân biệt chữ hoa hay thường
C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường
Câu 12: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
A. AutoNumber B. Yes/No C. Currency D. Number
Câu 13: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn :
A. Table B. Report C. Query D. Form
Câu 14: Giả sử đã có tập tin trên đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện:
A. Ấn Phím CTRL+ O B. EditOpen
C. FileOpen D. a,b đúng
Câu 15: MDB viết tắt bởi
A. Manegement DataBase B. Không có câu nào đúng
C. Microsoft Access DataBase D. Microsoft DataBase
Câu 16: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
A. Người lập trình B. Cả ba người trên. C. Người dùng cuối D. Người QTCSDL
Câu 17: Thành phần cơ sở của Access là gì
A. Record B. Field C. Field name D. Table
Câu 18: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
B. Thao tác trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TIN HOC 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 002
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Thoát khỏi Access bằng cách:
A. Câu b và c
B. Trong cửa sổ CSDL, kích vào nút close (X) nằm trên thanh tiêu đề cửa sổ Access
C. Trong cửa sổ CSDL, vào File/Exit
D. Vào File /Exit
Câu 2: Chức năng của hệ QTCSDL
A. câu a và b
B. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
D. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
Câu 3: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
A. Cả ba người trên B. Nguời quản trị CSDL
C. Người lập trình D. Người dùng cuối
Câu 4: Access là gì?
A. Là phần mềm công cụ B. Là phần mềm ứng dụng
C. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất D. Là phần cứng
Câu 5: Các chức năng chính của Access
A. Tính toán và khai thác dữ liệu B. Lưu trữ dữ liệu
C. Ba câu trên đều đúng D. Lập bảng
Câu 6: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
A. Không nên B. Không được C. Không thể D. Được
Câu 7: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
B. Gọn, thời sự, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
D. Gọn, nhanh chóng
Câu 8: Tập tin trong Access đươc gọi là
A. Tập tin truy cập dữ liệu B. Tập tin dữ liệu
C. Tập tin cơ sở dữ liệu D. Bảng
Câu 9: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Câu 10: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là
A. XLS B. MDB C. TEXT D. DOC
Câu 11: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường
A. Bắt buộc phải viết hoa B. Không phân biệt chữ hoa hay thường
C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường
Câu 12: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Tóan, Lý....
A. AutoNumber B. Yes/No C. Currency D. Number
Câu 13: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu ta lựa chọn :
A. Table B. Report C. Query D. Form
Câu 14: Giả sử đã có tập tin trên đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện:
A. Ấn Phím CTRL+ O B. EditOpen
C. FileOpen D. a,b đúng
Câu 15: MDB viết tắt bởi
A. Manegement DataBase B. Không có câu nào đúng
C. Microsoft Access DataBase D. Microsoft DataBase
Câu 16: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
A. Người lập trình B. Cả ba người trên. C. Người dùng cuối D. Người QTCSDL
Câu 17: Thành phần cơ sở của Access là gì
A. Record B. Field C. Field name D. Table
Câu 18: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
B. Thao tác trên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)