De va dap an HSG truong COn Cuong
Chia sẻ bởi Lê Thị Hiền |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: De va dap an HSG truong COn Cuong thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT DTNT CON CUÔNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 11
NĂM HỌC 2011 – 2012
Đề thi môn: TIN HỌC
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (5,0 điểm) Xâu đảo ngược
Viết chương trình nhập vào một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại.
Ví dụ:
Xâu vào: abccegh.
Xâu đảo ngược: hgeccba.
Bài 2: (6,0 điểm). Đếm từ
Viết chương trình nhập vào một xâu từ bàn phím và in ra màn hình số từ của xâu. Biết rằng từ là một dãy các kí tự cách nhau bởi dấu cách?
Ví dụ:
Xâu vào: Ki thi hoc sinh gioi.
Kết quả in ra màn hình: 5
Bài 3: (5,0 điểm). Cấp số cộng
Cho dãy số a. Hãy kiểm tra dãy số đó có phải là cấp số cộng hay không?
Dữ liệu: Vào từ file văn bản CSC.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1 ghi số N ( 3 <= N <= 10.000) là số phần tử của dãy a;
- Dòng 2 là một dãy gồm N số nguyên.
Kết quả: Được ghi vào tệp CSC.OUT:
Nếu dãy số lập thành cấp số cộng thì ghi số: 1
Ngược lại ghi số: 0
Ví dụ:
CSC.INP
CSC.OUT
CSC.INP
CSC.OUT
6
1 3 5 7 9 11
1
4 5 3 6
0
Bài 4: (4,0 điểm). Chữ số thứ N
Viết chương trình in ra chữ số thứ N của dãy vô hạn các số nguyên không âm chẵn: 0246810121416182022…(N có kiểu longint).
Dữ liệu: Vào từ file văn bản CHUSO.INP gồm một số nguyên dương N.
Kết quả: Ghi ra file văn bản CHUSO.OUT:
Chỉ một số duy nhất là chữ số thứ N của dãy số nói trên.
Ví dụ:
CHUSO.INP
CHUSO.OUT
15
8
Chú ý: Chương trình giải các bài 1, bài2, bài 3, Bài 4 lần lượt ghi lên đĩa với tên File lần lượt là Bai1.pas, Bai2.pas, Bai3.pas, Bai4.pas
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT DTNT CON CUÔNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 11
NĂM HỌC 2011 – 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: TIN HỌC
(Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
1 (5đ)
PROGRAM Bai1;
USES CRT;
var i, k : Byte;
S: string;
BEGIN
clrscr;
write(`Moi nhap xau: `); readln(S);
k:= length(s);
write(`Xau dao nguoc la: `);
For i := k downto 1 do
write(S[i]);
readln;
END.
5đ
2 (6đ)
PROGRAM bai2;
VAR s:string;
i:byte;
dem:integer;
BEGIN
Write(`Nhap vao xau s:`);readln(s);
s:=` ` +s; { Cong them dau cach truoc xau de dem ca tu dau tien}
dem:=0;
for i:=2 to length(s) do
if (s[i-1] =` ` ) and(s[i]<> ` `) then dem:=dem+1;
write(`so tu:`,dem);
readln;
END.
6đ
3 (5đ)
PROGRAM Bai3;
VAR f1,f2 :text;
i,n,d: integer;
a: array[1..100] of integer;
kt: boolean;
BEGIN
assign(f1,`csc.INP`); reset(f1);
assign(f2,`csc.OUT`); rewrite(f2);
readln(f1,n);
kt:= true;
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
d:=A[2] - A[1];
for i:= 3 to n do
if A[i] - A[i-1] <> d then
kt:= false;
if kt then write(f2,1) else
write(f2,0);
TRƯỜNG THPT DTNT CON CUÔNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 11
NĂM HỌC 2011 – 2012
Đề thi môn: TIN HỌC
(Đề có 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (5,0 điểm) Xâu đảo ngược
Viết chương trình nhập vào một xâu từ bàn phím và đưa ra màn hình xâu đó nhưng được viết theo thứ tự ngược lại.
Ví dụ:
Xâu vào: abccegh.
Xâu đảo ngược: hgeccba.
Bài 2: (6,0 điểm). Đếm từ
Viết chương trình nhập vào một xâu từ bàn phím và in ra màn hình số từ của xâu. Biết rằng từ là một dãy các kí tự cách nhau bởi dấu cách?
Ví dụ:
Xâu vào: Ki thi hoc sinh gioi.
Kết quả in ra màn hình: 5
Bài 3: (5,0 điểm). Cấp số cộng
Cho dãy số a. Hãy kiểm tra dãy số đó có phải là cấp số cộng hay không?
Dữ liệu: Vào từ file văn bản CSC.INP gồm 2 dòng:
- Dòng 1 ghi số N ( 3 <= N <= 10.000) là số phần tử của dãy a;
- Dòng 2 là một dãy gồm N số nguyên.
Kết quả: Được ghi vào tệp CSC.OUT:
Nếu dãy số lập thành cấp số cộng thì ghi số: 1
Ngược lại ghi số: 0
Ví dụ:
CSC.INP
CSC.OUT
CSC.INP
CSC.OUT
6
1 3 5 7 9 11
1
4 5 3 6
0
Bài 4: (4,0 điểm). Chữ số thứ N
Viết chương trình in ra chữ số thứ N của dãy vô hạn các số nguyên không âm chẵn: 0246810121416182022…(N có kiểu longint).
Dữ liệu: Vào từ file văn bản CHUSO.INP gồm một số nguyên dương N.
Kết quả: Ghi ra file văn bản CHUSO.OUT:
Chỉ một số duy nhất là chữ số thứ N của dãy số nói trên.
Ví dụ:
CHUSO.INP
CHUSO.OUT
15
8
Chú ý: Chương trình giải các bài 1, bài2, bài 3, Bài 4 lần lượt ghi lên đĩa với tên File lần lượt là Bai1.pas, Bai2.pas, Bai3.pas, Bai4.pas
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT DTNT CON CUÔNG
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 11
NĂM HỌC 2011 – 2012
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: TIN HỌC
(Hướng dẫn chấm gồm có 3 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
1 (5đ)
PROGRAM Bai1;
USES CRT;
var i, k : Byte;
S: string;
BEGIN
clrscr;
write(`Moi nhap xau: `); readln(S);
k:= length(s);
write(`Xau dao nguoc la: `);
For i := k downto 1 do
write(S[i]);
readln;
END.
5đ
2 (6đ)
PROGRAM bai2;
VAR s:string;
i:byte;
dem:integer;
BEGIN
Write(`Nhap vao xau s:`);readln(s);
s:=` ` +s; { Cong them dau cach truoc xau de dem ca tu dau tien}
dem:=0;
for i:=2 to length(s) do
if (s[i-1] =` ` ) and(s[i]<> ` `) then dem:=dem+1;
write(`so tu:`,dem);
readln;
END.
6đ
3 (5đ)
PROGRAM Bai3;
VAR f1,f2 :text;
i,n,d: integer;
a: array[1..100] of integer;
kt: boolean;
BEGIN
assign(f1,`csc.INP`); reset(f1);
assign(f2,`csc.OUT`); rewrite(f2);
readln(f1,n);
kt:= true;
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
d:=A[2] - A[1];
for i:= 3 to n do
if A[i] - A[i-1] <> d then
kt:= false;
if kt then write(f2,1) else
write(f2,0);
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)