Đề và đáp án HK1- Vật lý 10(02-03)

Chia sẻ bởi Nguyễn Quý Đức | Ngày 25/04/2019 | 94

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án HK1- Vật lý 10(02-03) thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2012-2013
Môn: Vật lí lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao nhận đề )

Câu 1: (2điểm)Phát biểu định luật I Niu tơn? Giải thích tại sao khi áo có bụi thì rũ áo sẽ sạch bụi?
Câu 2: (3 điểm)
Treo một vật có khối lượng m = 200g vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), lò xo dãn 4cm. Lấy g = 10m/s2.
1.Tính độ cứng của lò xo.
2.Nếu treo thêm một quả nặng m` = 150g thì lò xo dãn thêm bao nhiêu?
Câu 3:(2 điểm)Một vật có khối lượng m=1kg rơi tự do từ độ cao h=80m tại nơi có gia tốc g=9,81m/s2.
1.Lực nào truyền gia tốc cho vật? Tính độ lớn của lực đó.
2.Tính vận tốc tiếp đất của vật.
Câu 4: (3 điểm)Người ta buộc một sợi dây vào một vật có khối lượng 5 kg và kéo nó trượt trên mặt sàn nằm ngang từ trạng thái nghỉ. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,4. Lấy g = 10m/s2.
1. Cho dây kéo nằm ngang và vật chuyển động đều. Xác định lực căng của dây.
2. Nếu dây kéo hợp với phương ngang góc ( = 300 hướng chếch lên trên và vật chuyển động đều thì lực căng của dây là bao nhiêu?
3. Nếu dây kéo chỉ chịu được lực căng lớn nhất là 75N thì có thể kéo vật thẳng đứng lên trên với gia tốc lớn nhất là bao nhiêu?
























ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm

1
+ Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không, thì vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
+ Khi rũ áo, lúc đầu cả áo và bụi đều chuyển động, sau đó áo dừng lại còn bụi tiếp tục chuyển động theo quán tính và bay ra khỏi áo.

1,0


1,0

2
 1.Vật cân bằng: Fđh=P hay (1 điểm)
2.Treo thêm m` ta có , suy ra:
(1 điểm)
Lò xo dãn thêm một đoạn: (0,5 điểm)


1.5





1,5

3
1. Trọng lực là lực truyền gia tốc cho vật. độ lớn P=mg=9,81(N)

2. Vận tốc tiếp đất của vật v==39,6m/s

1,0

1.0





4

Chọn hệ quy chiếu gắn với đất như hình vẽ
● Lực tác dụng lên vật:
, phản lực  của mặt sàn, lực căng dây  và lực ma sát trượt
Theo định luật II Newton:  (1)
1. Khi dây nằm ngang (  nằm ngang
Chiếu lên Ox, Oy:
F – Fms = 0 F = – Fms
N – P = 0 N = P
( F = Fms = (.N = (.m.g = 0,4.5.10 = 20(N)
2. Khi dây hợp với phương ngang góc 300 (  hợp với phương ngang góc 300
Chọn hệ quy chiếu gắn với đất như hình vẽ



Chiếu (1) lên Ox, Oy:
F.cos( – Fms = 0 F.cos( = Fms
N – P + F.sin( = 0 N = P – F.sin(
( F.cos( = (.P - (.F.sin(
( F =  =  ≈ 18,8(N)
3. Chọn hệ qui chiếu như hình vẽ
Các lực tác dụng khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng:
Trọng lực, lực căng dây  thẳng đứng lên trên.
Theo định luật II Newton: 
Chiếu lên Oy : F – P = m.a ( a = 
Gia tốc a lớn nhất khi F lớn nhất : Fmax = 75(N) ( amax = 















1.0
















1,0













1,0












* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quý Đức
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)