Đề và ĐA thi cđ lần 1 - lớp 11 - 2011 - 2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề và ĐA thi cđ lần 1 - lớp 11 - 2011 - 2012 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM HỌC 2011 - 2012
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh học 11
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề: 135
Câu 1. Bào quan nào tham gia quá trình tổng hợp Protein?
A.Nhân B.Ti Thể C.Riboxom D.Trung thể
Câu 2. Anticodon là:
A.Bộ ba mã gốc trên ADN B.Bộ ba mã sao trên tARN
C.Bộ ba đối mã trên tARN D.Bộ ba mã sao trên mARN
Câu 3. Vùng điều hòa của gen cấu trúc mã hóa protein điển hình có vai trò:
A.Mang thông tin mã hóa các axit amin
B.Mang trình tự Nu kết thúc phiên mã
C.tăng cường hoạt động phiên mã
D.Vùng trình tự Nu giúp ARN polimeraza nhận biết và trình tự Nu điều hòa
Câu 4. Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0.3%, nồng độ Ca2+ trong môi trường là 0.1%. Tế bào nhận Ca theo cách:
A.Thẩm thấu B.Hấp thụ tích cực C. Hấp thụ bị động D.Khuếch tán
Câu 5. Động lực chính của quá trình hút nước là:
A.Thoát hơi nước ở lá B.Lực hút giữa các phân tử nước
C.Lực đẩy của rễ D.Lực hút giữa các phân tử nước và thành mạch dẫn
Câu 6. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với lượng nhỏ, vì:
A.Chúng chỉ cần cho một số giai đoạn sinh trưởng nhất định
B.Phần lớn chúng đã có trong cây
C.Chức năng chính của chúng là hoạt hóa Enzim
D.Chúng cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 7. Trong cấu trúc của một gen mã hóa protein điển hình, Vùng điều hòa nằm ở vị trí:
A.nằm ở đầu 3` của mạch mã gốc B.Nằm ở đầu 5` của mạch mã gốc
C. Nằm ở đầu 5` của phân tử ADN D.Nằm ở đầu 3` của mạch bổ sung
Câu 8. Khi một Riboxom trượt 3 lần trên phân tử mARN sẽ tạo ra bao nhiêu chuỗi polipeptit?
A.2 B.3 C.6 D.1
Câu 9. Quá trình nhân đôi ADN ở Sinh vật nhân sơ và nhân thực khác nhau bởi:
A.Loại enzim và nguyên liệu B.Số đơn vị tái bản và nguyên liệu
C.Loại enzim và cơ chế tổng hợp D.Loại enzim và số đơn vị tái bản
Câu 10. Một phân tử ARN ở sinh vật nhân sơ có 1200RN, Vậy gen tổng hợp ra phân tử ARN đó có:
A.2400Nu B.A = 900, G = 300 C.2550 liên kết hidro D.A= G = 600
Câu 11. Chiều di chuyển của Enzim ADN polimeraza là:
A.Chiều bất kì B.3`->5` C.từ giữa gen D.5` -> 3`
Câu 12. Sinh vật nào sau đây có gen không phân mảnh?
A.Trùng roi B.Vi khuẩn E.coli C.Nấm men D.Vi tảo
Câu 13. Khi lá cây bị vàng do thiếu:
A.P, Mn, K B.K, N, Mg C.K, P, Fe D.Các nguyên tố vi lượng
Câu 14. Thực vật thủy sinh hấp thụ nước:
A.Qua tế bào lông hút B.Qua bề mặt thân
C.Qua bề mặt lá D.Qua bề mặt các tế bào biểu bì của cây
Câu 15. Nước được vận chuyển theo trình tự đúng là:
A.Thành tế bào nội bì - Tế bào Nội bì - Đai Caspari - Thành tế bào lông hút và khoảng trống gian bào
B. Thành tế bào nội bì - Đai Caspari - Tế bào Nội bì - Thành tế bào lông hút và khoảng trống gian bào
C.Thành tế bào lông hút và khoảng trống gian bào - Đai Caspari - Tế bào Nội bì - Thành tế bào nội bì
D.Thành tế bào lông hút và khoảng trống gian bào - Thành tế bào nội bì - Đai Caspari - Tế bào Nội bì
Câu 16. Quá trình tổng hợp ADN diễn ra vào thời điểm nào trong chu kì tế
Trường THPT Trần Phú Môn: Sinh học 11
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề: 135
Câu 1. Bào quan nào tham gia quá trình tổng hợp Protein?
A.Nhân B.Ti Thể C.Riboxom D.Trung thể
Câu 2. Anticodon là:
A.Bộ ba mã gốc trên ADN B.Bộ ba mã sao trên tARN
C.Bộ ba đối mã trên tARN D.Bộ ba mã sao trên mARN
Câu 3. Vùng điều hòa của gen cấu trúc mã hóa protein điển hình có vai trò:
A.Mang thông tin mã hóa các axit amin
B.Mang trình tự Nu kết thúc phiên mã
C.tăng cường hoạt động phiên mã
D.Vùng trình tự Nu giúp ARN polimeraza nhận biết và trình tự Nu điều hòa
Câu 4. Nồng độ Ca2+ trong tế bào là 0.3%, nồng độ Ca2+ trong môi trường là 0.1%. Tế bào nhận Ca theo cách:
A.Thẩm thấu B.Hấp thụ tích cực C. Hấp thụ bị động D.Khuếch tán
Câu 5. Động lực chính của quá trình hút nước là:
A.Thoát hơi nước ở lá B.Lực hút giữa các phân tử nước
C.Lực đẩy của rễ D.Lực hút giữa các phân tử nước và thành mạch dẫn
Câu 6. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với lượng nhỏ, vì:
A.Chúng chỉ cần cho một số giai đoạn sinh trưởng nhất định
B.Phần lớn chúng đã có trong cây
C.Chức năng chính của chúng là hoạt hóa Enzim
D.Chúng cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 7. Trong cấu trúc của một gen mã hóa protein điển hình, Vùng điều hòa nằm ở vị trí:
A.nằm ở đầu 3` của mạch mã gốc B.Nằm ở đầu 5` của mạch mã gốc
C. Nằm ở đầu 5` của phân tử ADN D.Nằm ở đầu 3` của mạch bổ sung
Câu 8. Khi một Riboxom trượt 3 lần trên phân tử mARN sẽ tạo ra bao nhiêu chuỗi polipeptit?
A.2 B.3 C.6 D.1
Câu 9. Quá trình nhân đôi ADN ở Sinh vật nhân sơ và nhân thực khác nhau bởi:
A.Loại enzim và nguyên liệu B.Số đơn vị tái bản và nguyên liệu
C.Loại enzim và cơ chế tổng hợp D.Loại enzim và số đơn vị tái bản
Câu 10. Một phân tử ARN ở sinh vật nhân sơ có 1200RN, Vậy gen tổng hợp ra phân tử ARN đó có:
A.2400Nu B.A = 900, G = 300 C.2550 liên kết hidro D.A= G = 600
Câu 11. Chiều di chuyển của Enzim ADN polimeraza là:
A.Chiều bất kì B.3`->5` C.từ giữa gen D.5` -> 3`
Câu 12. Sinh vật nào sau đây có gen không phân mảnh?
A.Trùng roi B.Vi khuẩn E.coli C.Nấm men D.Vi tảo
Câu 13. Khi lá cây bị vàng do thiếu:
A.P, Mn, K B.K, N, Mg C.K, P, Fe D.Các nguyên tố vi lượng
Câu 14. Thực vật thủy sinh hấp thụ nước:
A.Qua tế bào lông hút B.Qua bề mặt thân
C.Qua bề mặt lá D.Qua bề mặt các tế bào biểu bì của cây
Câu 15. Nước được vận chuyển theo trình tự đúng là:
A.Thành tế bào nội bì - Tế bào Nội bì - Đai Caspari - Thành tế bào lông hút và khoảng trống gian bào
B. Thành tế bào nội bì - Đai Caspari - Tế bào Nội bì - Thành tế bào lông hút và khoảng trống gian bào
C.Thành tế bào lông hút và khoảng trống gian bào - Đai Caspari - Tế bào Nội bì - Thành tế bào nội bì
D.Thành tế bào lông hút và khoảng trống gian bào - Thành tế bào nội bì - Đai Caspari - Tế bào Nội bì
Câu 16. Quá trình tổng hợp ADN diễn ra vào thời điểm nào trong chu kì tế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)