đề và đáp án kiểm tra 1 tiết vật lí 11 (HKII)
Chia sẻ bởi Lê Đình Bửu |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: đề và đáp án kiểm tra 1 tiết vật lí 11 (HKII) thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ VẬT LÍ Môn: Vật lý (khối 11)
---o0o---
ĐỀ BÀI
Câu 1: 1,0 điểm
Trình bày quy tắc xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng chứa dòng điện đặt trong từ trường.
Câu 2: 1,0 diểm
Nêu định nghĩa hiện tượng cảm ứng điện từ. Viết biểu thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng .
Câu 3. 1,0 điểm
Tìm độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn chứa dòng điện có cường độ I = 2A một đoạn là r = 5cm.
Câu 4: 1,0 điểm
Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm đặt trong từ trường đều B = 10-5T sao cho các đường sức từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30o. Tìm độ lớn từ thông qua khung dây.
Câu 5. 1,0 điểm
Một cuộn dây phẳng có N = 100 vòng, diện tích của mỗi vòng dây là 3,14.10-2 (m2). Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết rằng trong thời gian 0,1s thì cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T đến 0,8T. Tìm độ lớn suất điện động cảm ứng trong cuộn dây.
Câu 6: 2 điểm
Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?
Câu7: 1 điểm
Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Bán kính của dòng điện tròn có giá trị là bao nhiêu?
Câu 8: 2 điểm
Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là bao nhiêu?
------ HẾT-----
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Phát biểu đúng nội dung của quy tắc bàn tay trái
1 điểm
2
Nêu đúng định nghĩa vê hiện tượng cảm ứng điện từ
0,5 điểm
-Viết đúng biểu thức tính độ lớn của suất điện động cảm ứng
0,5 điểm
3
-Viết đúng biểu thức tính cảm ứng từ tại điểm M: BM =2.10-7
0,5 điểm
-Thay các giá trị vào để tìm được: BM = 8.10-6T
0,5 điểm
4
-Diện tích khung dây: S = a2 = 25.10-4m2; α = 90o – 30o = 60o.
-Từ thông qua khung dây: ( = BScosα
0,5 điểm
Thay số vào ta tính được: ( = 1,25.10-8 Wb
0,5 điểm
5
Độ lớn suất điện động trong khung dây: E c= NS
0,5 điểm
Thay các giá trị vào ta tìm được: E c = 18,84V
0,5 điểm
6
-Viết được biểu thức tính suất điện động cảm ứng: E c= S = .a2
-Thay số ta tính được: E c= 0,4V
1,0 điểm
0,5 điểm
-Âp dụng định luật Ohm để tính cường độ dòng điện: I = = 0.2A
0,5 điểm
7
Viết được biểu thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây chứa dòng điện: B = 2(.10-7.
0,5 điểm
Thay số và tìm được bán kính của đường tròn: r = 0,1m = 10cm
0,5 điểm
8
-Tính độ lớn vận tốc của hạt α khi bay vào vùng có từ trường.
Áp dụng định lí động năng: mv2 = qU
Thay vào ta tính được: v ( 9,8.106 (m/s)
0,75 điểm
0,75 điểm
-Khi hạt α bay vào từ trường theo phương vuông góc với các đường sức từ thì chịu tác dụng của lực Lorentz có độ lớn
f = qvB = 5,6448.10
TỔ VẬT LÍ Môn: Vật lý (khối 11)
---o0o---
ĐỀ BÀI
Câu 1: 1,0 điểm
Trình bày quy tắc xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng chứa dòng điện đặt trong từ trường.
Câu 2: 1,0 diểm
Nêu định nghĩa hiện tượng cảm ứng điện từ. Viết biểu thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng .
Câu 3. 1,0 điểm
Tìm độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn chứa dòng điện có cường độ I = 2A một đoạn là r = 5cm.
Câu 4: 1,0 điểm
Một khung dây hình vuông cạnh a = 5cm đặt trong từ trường đều B = 10-5T sao cho các đường sức từ hợp với mặt phẳng chứa khung dây một góc 30o. Tìm độ lớn từ thông qua khung dây.
Câu 5. 1,0 điểm
Một cuộn dây phẳng có N = 100 vòng, diện tích của mỗi vòng dây là 3,14.10-2 (m2). Cuộn dây đặt trong từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biết rằng trong thời gian 0,1s thì cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T đến 0,8T. Tìm độ lớn suất điện động cảm ứng trong cuộn dây.
Câu 6: 2 điểm
Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là bao nhiêu?
Câu7: 1 điểm
Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10-6T. Bán kính của dòng điện tròn có giá trị là bao nhiêu?
Câu 8: 2 điểm
Hạt α có khối lượng m = 6,67.10-27 (kg), điện tích q = 3,2.10-19 (C). Xét một hạt α có vận tốc ban đầu không đáng kể được tăng tốc bởi một hiệu điện thế U = 106 (V). Sau khi được tăng tốc nó bay vào vùng không gian có từ trường đều B = 1,8 (T) theo hướng vuông góc với đường sức từ. Vận tốc của hạt α trong từ trường và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là bao nhiêu?
------ HẾT-----
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Phát biểu đúng nội dung của quy tắc bàn tay trái
1 điểm
2
Nêu đúng định nghĩa vê hiện tượng cảm ứng điện từ
0,5 điểm
-Viết đúng biểu thức tính độ lớn của suất điện động cảm ứng
0,5 điểm
3
-Viết đúng biểu thức tính cảm ứng từ tại điểm M: BM =2.10-7
0,5 điểm
-Thay các giá trị vào để tìm được: BM = 8.10-6T
0,5 điểm
4
-Diện tích khung dây: S = a2 = 25.10-4m2; α = 90o – 30o = 60o.
-Từ thông qua khung dây: ( = BScosα
0,5 điểm
Thay số vào ta tính được: ( = 1,25.10-8 Wb
0,5 điểm
5
Độ lớn suất điện động trong khung dây: E c= NS
0,5 điểm
Thay các giá trị vào ta tìm được: E c = 18,84V
0,5 điểm
6
-Viết được biểu thức tính suất điện động cảm ứng: E c= S = .a2
-Thay số ta tính được: E c= 0,4V
1,0 điểm
0,5 điểm
-Âp dụng định luật Ohm để tính cường độ dòng điện: I = = 0.2A
0,5 điểm
7
Viết được biểu thức tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây chứa dòng điện: B = 2(.10-7.
0,5 điểm
Thay số và tìm được bán kính của đường tròn: r = 0,1m = 10cm
0,5 điểm
8
-Tính độ lớn vận tốc của hạt α khi bay vào vùng có từ trường.
Áp dụng định lí động năng: mv2 = qU
Thay vào ta tính được: v ( 9,8.106 (m/s)
0,75 điểm
0,75 điểm
-Khi hạt α bay vào từ trường theo phương vuông góc với các đường sức từ thì chịu tác dụng của lực Lorentz có độ lớn
f = qvB = 5,6448.10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Bửu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)