Đề TV + Toán lớp 1

Chia sẻ bởi Vũ Thi Oanh | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề TV + Toán lớp 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Trường:……………………………………………. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ TIẾNG VIỆT LỚP 1
Lớp : 1……… Kì 1 Năm học
Họ tên :…………………………………………….

TỔNG SỐ ĐIỂM :
I. KIỂM TRA ĐỌC ( Đọc thành tiếng ) Điểm đọc:
1/ Yêu cầu HS đọc 8 t ừ trong số các t ừ sau: (*)
trượt băng
bánh cuốn
nhà rông
đồng chiêm
rừng xanh
cồng chiêng
uốn dẻo

gọng kính
điểm mười
vàng óng
bay liệng
quả trứng
nhuộm v ải
con rết


2/ Yêu cầu HS đọc 2 câu trong số các câu sau: (*)
- Em không vứt giấy vụn bừa bãi - Bé yêu mẹ và cô giáo.
- Đàn yến bay liệng trên trời. - Vận động viên vượt chướng ngại vật.
- Mùa thu tiết trời mát mẻ. - Cô bé mải miết làm bài.

3/ Điền vần iêm hay yêm:
dừa x………, âu …….. , đồng ch……….., …………dãi.

II. KIỂM TRA VIẾT: Điểm viết:
1/ GV 6 trong các ở bài 1 đọc cho HS viết :



































































































































































































































































































2/ GV chọn 2 câu trong các câu ở bài 2 đọc cho HS viết:









I.KIỂM TRA ĐỌC : GV dùng bút đỏ đánh “ / “ vào bên đọc đúng, đánh dấu : “x” vào bên cạnh trái mỗi từ hoặc tiếng đọc sai.
Caâu 1 : Mỗi từ đọc đúng 0,5 đ ( Tổng cộng 4 điểm)
Câu 2: Mỗi câu đọc đúng được 2 điểm ( Tổng cộng 4 điểm)
Câu 3: Điền đúng mỗi vần 0,5 đ ( Tổng cộng 2 điểm)
II. KIỂM TRA VIẾT: Viết đúng chính tả, sạch sẽ, trình bày cẩn thận, viết đúng kiểu chữ và cỡ chữ - Câu 1: Mỗi từ 1 điểm - Tổng cộng 6 điểm- Câu 2 : 4 điểm
* Điểm kiểm tra là điểm Trung bình cộng của điểm đọc và điểm viết làm tròn số.

Trường:……………………………………………. KIỂM TRA KÌ I
Lớp: 1…. MÔN: TOÁN LỚP 1
Họ và tên:………………………………………… Năm học
TỔNG SỐ ĐIỂM :

Bài 1: Viết số vào ô trống:


1


4

6

8

10


Bài 2: Điền dấu < > = vào ô trống:

0 1 2 + 5 7 10 10 – 1 5 + 5 5 – 0

Bài 3: Tính
7 6 8 10
3 2 3 8
…… …… …… ……

6 + 3 + 1 =…… 10 – 5 + 2 =……

Bài 4: Hình bên có: ( Khoanh tròn vào câu đúng)
a, 1 h ình vuông
b, 2 hình vuông
c, 3 hình vuông

H ình trên có ( Khoanh tròn vào câu đúng)
a, 2 hình tam giác
b, 3 hình tam giác
c, 4 hình tam giác
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

((((( và (((









Bài 6: Nối ô trống với số thích hợp:

9 + 1 =

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thi Oanh
Dung lượng: 84,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)