Đề Trắc nghiệm Toán -T12 (Huy Tuấn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề Trắc nghiệm Toán -T12 (Huy Tuấn) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & đt huyện Tam Đảo đề khảo sát chất lượng tháng 12
Trường tiểu học Đồng Tiến Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .......................................... Lớp:.........................
Phần i: trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 6 + 1 + 2 = là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 2: 8 - = 2. Số cần điền vào ô trống là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 3: 10 3 + 4. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. Dấu + B. Dấu - C. Dấu > D. Dấu <
Câu 4: 10 = ....... + 2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 5: Số hình vuông ở hình vẽ bên là:
A. <
Câu 6: 9 - 0 8. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = D. Dấu +
Câu 7: Phép tính nào đúng:
A. 7 – 4 – 3 = 1 B. 5 + 1 + 1 = 7
C. 2 + 3 + 2 = 6 D. 4 + 0 + 2 = 5
Câu 8: 10 – 1 < ..... + 1. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Phần II: Tự luận
Câu 9: Tính:
Câu 10:
Câu 11: Viết phép tính thích hợp:
Đáp án – thang điểm
Môn : Toán 1
Phần i: trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
A
C
A
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần ii: tự luận (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
9
- Mỗi lần tính đúng được 0,5 điểm.
3
10
- Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
2
11
- Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
1
Trường tiểu học Đồng Tiến Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .......................................... Lớp:.........................
Phần i: trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: 6 + 1 + 2 = là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 2: 8 - = 2. Số cần điền vào ô trống là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 3: 10 3 + 4. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. Dấu + B. Dấu - C. Dấu > D. Dấu <
Câu 4: 10 = ....... + 2. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 5: Số hình vuông ở hình vẽ bên là:
A. <
Câu 6: 9 - 0 8. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. Dấu > B. Dấu < C. Dấu = D. Dấu +
Câu 7: Phép tính nào đúng:
A. 7 – 4 – 3 = 1 B. 5 + 1 + 1 = 7
C. 2 + 3 + 2 = 6 D. 4 + 0 + 2 = 5
Câu 8: 10 – 1 < ..... + 1. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 9 C. 7 D. 6
Phần II: Tự luận
Câu 9: Tính:
Câu 10:
Câu 11: Viết phép tính thích hợp:
Đáp án – thang điểm
Môn : Toán 1
Phần i: trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
C
A
C
A
B
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần ii: tự luận (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
9
- Mỗi lần tính đúng được 0,5 điểm.
3
10
- Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm.
2
11
- Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Tuấn
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)