Đề Trắc nghiệm Toán-T11 (Huy Tuấn)
Chia sẻ bởi Nguyễn Huy Tuấn |
Ngày 08/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề Trắc nghiệm Toán-T11 (Huy Tuấn) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Phòng gd & đt huyện Tam Đảo đề khảo sát chất lượng tháng 11
Trường tiểu học Đồng Tiến Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .......................................... Lớp:.........................
đề bài
Phần i: trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp cần điền vào ô trống là:
( ( (
2 1
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 2: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: 3 + 2 =
Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 4: 4 - = 1
Số điền vào ô trống là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5 : Phép tính tương ứng với hình vẽ bên là:
A. 4 + 1 = 5 C. 3 + 1 = 4 (( (
B. 4 – 1 = 3 D. 4 – 1 = 5 ((
1
5
Câu 6: 5 – 1 ….. 4 Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. =
Câu 7: 4 …. 3 + 1 Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. =
Câu 8: Kết quả của phép tính: 6 – 2 – 1 = ….. là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Phần II: Tự luận
Câu 9: Tính:
Câu 10:
Câu 11: Viết phép tính thích hợp:
a)
Đáp án – thang điểm
Môn : Toán 1
Phần i: trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
B
A
A
C
d
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần ii: tự luận (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
9
- Mỗi lần tính đúng được 0,5 điểm.
3
10
- Mỗi lần điền đúng được 0,5 điểm.
2
11
- Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
1
Trường tiểu học Đồng Tiến Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .......................................... Lớp:.........................
đề bài
Phần i: trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thích hợp cần điền vào ô trống là:
( ( (
2 1
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 2: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: 3 + 2 =
Số điền vào ô trống là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 4: 4 - = 1
Số điền vào ô trống là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5 : Phép tính tương ứng với hình vẽ bên là:
A. 4 + 1 = 5 C. 3 + 1 = 4 (( (
B. 4 – 1 = 3 D. 4 – 1 = 5 ((
1
5
Câu 6: 5 – 1 ….. 4 Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. =
Câu 7: 4 …. 3 + 1 Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A. < B. > C. =
Câu 8: Kết quả của phép tính: 6 – 2 – 1 = ….. là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Phần II: Tự luận
Câu 9: Tính:
Câu 10:
Câu 11: Viết phép tính thích hợp:
a)
Đáp án – thang điểm
Môn : Toán 1
Phần i: trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
B
B
A
A
C
d
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần ii: tự luận (6 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
9
- Mỗi lần tính đúng được 0,5 điểm.
3
10
- Mỗi lần điền đúng được 0,5 điểm.
2
11
- Viết đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huy Tuấn
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)