đề trắc nghiệm địa lí 11

Chia sẻ bởi Phạm Lan Giang | Ngày 26/04/2019 | 94

Chia sẻ tài liệu: đề trắc nghiệm địa lí 11 thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM 45 PHÚT, HK1, NĂM 2016-2017
TỔ ĐỊA LÝ MÔN ĐỊA LÝ 11
-----(----- THỜI GIAN 45 PHÚT(không kể phát đề)
[
]
Câu 31: Biểu hiện rõ nét nhất của nền kinh tế ,xã hội ở khu vực Tây Nam Á,Trung Á:
Tốc độ phát triển mất cân đối
Không ổn định,phụ thuộc nước ngoài
C. Tình trạng đói nghèo và xung đột về sắc tộc ,tôn giáo,lãnh thổ,tài nguyên.
D. Chênh lệch quá lớn giữa nước giàu và nước nghèo
[
]
Câu 32:Xung đột dai dẳng giữa người Do Thái và người Ả Rập gây bất ổn cho khu vực điển hình là cuộc chiến giữa:
A. Ixaen-Palextin B. Irắc-Cô oét C. Iran-Irắc D. Libăng-Ixaen
[
]
Câu 33: Giải pháp đầu tiên để loại trừ nguy cơ xung đột sắc tộc,tôn giáo và khủng bố ở khu vực Tây Nam Á,Trung Á:
Tăng trưởng tốc độ phát riển kinh tế.
Nâng cao trình độ đân trí
Giải quyết viêc làm
D. Xóa đói giảm nghèo,tăng cường dân chủ,bình đẳng
[
]
Câu 34: Thách thức lớn hiện nay của tình trạng xã hội ở châu Phi:
Bệnh AIDS. B.Tình trang dân trí thấp
C.Đói nghèo,mù chữ,xung đột sắc tộc D.Dân số tăng nhanh
[
]
Câu 35: Nguyên nhân nào làm nền kinh tế các nước châu Phi chậm phát triển:
Điều kiện khắc nghiệt của tự nhiên B. Hậu quả sự thống trị của chủ nghĩa thực dân

C.Gia tăng dân số đông D. Xung đột sắc tộc


Câu 1: Các nước đang phát triển có biểu hiện chủ yếu nào trong nền kinh tế:
Đầu tư nước ngoài nhiều. C. Nhập khẩu nhiều lương thực.
Cán cân xuất nhập khẩu mất cân đối. D. Nợ nước ngoài lớn.
Câu 2: Dựa vào yếu tố nào để xếp loại các nước công nghiệp mới(NIC)
Tăng trưởng GDP,GDP bình quân đầu người.
Nguồn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Đường lối hướng ra xuất khẩu.
D.Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đạt trình độ về phát triển công nghiệp.
Câu 3: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế của nhóm nước phát triển và đang phát triển thể hiện ở:
Kim ngạch xuất nhập khẩu. C. Khả năng cạnh tranh
B.Tổng sản phẩm trong nước D. Sản xuất hàng hóa.
Câu 4: Bùng nổ công nghệ cao với bốn ngành công nghệ chính:
Sinh học,vật liệu,năng lượng,thông tin. B. Sinh học,vật liệu,nguyên tử,thông tin
C.Hóa học,thông tin,vật liệu,năng lượng. D. Vật liệu,năng lượng,thông tin,điện tử.
Câu 5: Sự chuyển dịch từ một nền kinh tế công nghiệp sang một nền kinh tế dựa trên kỹ thuật và công nghệ cao gọi là nền kinh tế:
Thị Trường. B. Tri thức.
C. Tập trung. D. Toàn cầu
Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành nền kinh tế toàn cầu hóa:
Xuất hiện nền kinh tế tri thức. B.Sự chấm dứt chiến tranh.
C.Phân hóa giàu nghèo sâu sắc. D. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
Câu 7: Những tổ chức có vai trò tạo cho thị trường tài chính quốc tế mở rộng:
WTO,IMF. B. WB,LHQ
C. IMF,WB. D. ADB,GATT
Câu 8: Mặt tích cực của việc toàn cầu hóa nền kinh tế:
A. Kinh tế tăng trưởng,tăng cường đầu tư,hợp tác quốc tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Xuất hiện nền kinh tế tri thức.
D. Phát triển thương mại quốc tế.
Câu 9: Mặt tiêu cực của việc toàn cầu hóa:
Xung đột về tôn giáo,sắc tộc B. Sự phân hóa giàu nghèo.
C. Khủng hoản kinh tế. D. Khủng hoảng tài chính
Câu 10: NAFTA là tổ chức liên kết kinh tế khu vực:
A. Hiệp định tự do thương mại Bắc Mỹ. B. Thị trường chung Nam Mỹ.
C. Hiệp định chung về thương mại quốc tế. D.Tổ chức hợp tác và phát triển Nam
Câu 11: Bùng nổ đân số gây sức ép đối với:
Đời sống,môi trường. B. Việc làm
C. Nguồn lao động. D. Tăng trưởng kinh tế,mức sống,môi trường
Câu 12: Các nước đang phát triển có tỉ lệ gia tăng dân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Lan Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)