đề Toan1CK2 (09-10) có ĐA

Chia sẻ bởi Lê Văn Thâm | Ngày 08/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: đề Toan1CK2 (09-10) có ĐA thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên HS:
.............................................
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC : 2009 - 2010
MÔN TOÁN LỚP MỘT
Thời gian : 35 phút
Điểm:

 Lớp 1.......
Trường TH Số 2 Nam Phước

Chữ kí GK:

 Câu 1.(1 đ) :a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
68; 69; 70; .............; …….....; ............; ............; 75; ………...; ……..….;
90; 91; 92; .............; .............; ............; ............; 97; …….......; ..............; 100.
b/ Viết các số :
Hai mươi hai :……… Bảy mươi tư :……… Tám mươi chín :……….
Năm mươi sáu :………... Tám mươi :…………… Một trăm :………………
Câu 2.(1đ):
a/ Viết các số: 72; 38; 64; 29 Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................
b/ Viết các số: 86; 48; 77; 97 Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................

Câu3. (2đ):Đặt tính rồi tính
46 + 23 42 + 36 87 – 42 98 – 40
………… …………. …………. ………….
………… …………. …………. ………….
………… …………. …………. ………….
Câu 4. ( 2 đ): Tính :
a) 11 + 4 – 5 = ……. 24 + 5 – 9 = ……
b) 24 cm – 4cm + 30 cm = ………; 30 cm + 7cm – 37 cm = ……
Câu 5. ( 1 đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống :
37 + 42 81 86 – 24 60 + 2
40 + 8 25 + 24 67 – 23 21 + 15
Câu 6. (2 đ):a) Viết tiếp vào bài giải :
Lớp em có 13 bạn gái và 16 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
……………………....................................…………………………………………………..
………………………………....................................………………………………………..
Đáp số :………………….....................
b) Quyển vở của An có 96 trang, An đã viết hết 64 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
……………………………………………..…………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………...................
Đáp số :…………………
Câu 7. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình bên có : ………… hình tam giác và …….. hình vuông


HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1
Câu 1 :(1 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ . Sai mỗi chỗ trừ 0,25 đ
Câu 2.(1 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ .
Câu 3(2 đ): Mỗi bài tính đúng cho 0,5 đ
Câu 4(2 đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ. Câu 5(1 đ) : Mỗi chỗ diền dấu đúng :0,25 đ
Câu 6(2 đ) Mỗi câu a,b đúng cho 1 đ/ câu : Lời giải đúng 0,25 đ; phép tính đúng 0,5 đ;
ghi đúng đáp số 0,25 đ.
Câu 7. Nêu đúng 6 hình tam giác cho 0,75 đ; đúng 1 hình vuông :0,25 đ
( HS nêu có 4 hình tam giác thì cho 0,25 đ).



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Văn Thâm
Dung lượng: 36,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)