ĐỀ TOÁN +TV THI HSG LỚP 1

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Thái | Ngày 08/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TOÁN +TV THI HSG LỚP 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

Đề số 1

Bài 1. Điền dấu : > , < , = vào

82 - 41 53 - 12

ơ

63- 20 97- 53


96 - 71 36 - 24

87 - 36 42 - 21


99 - 89 27 – 15



68- 21 59 - 12


Bài 2. Điền số thích hợp vào

32 + = 78

- 15 = 41


+ 24 = 33

12 + = 28


64 - = 12

59 - = 40

+ 30 = 47

+ 46 = 97


Bài 3. Tính nhanh
3 + 6 + 7 + 4 =………………………
………………………..
………………………

5 + 2 + 5 + 8 =………………………
………………………..
………………………
4 + 7 + 9 + 3=………………………
………………………..
………………………

2 + 3 + 8 + 7=………………………
………………………..
………………………


Bài 4. Giải bài toán sau :
Trên cành trên có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi :
Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu ?
Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu ?
...…………………………………Giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Trong hình bên :
Có …… hình vuông
Có …….hình tam giác












Đề số 2

Bài 1. Tính nhanh.
4 + 7 + 6 + 3 =…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
7 + 2 + 8 + 3 =…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
44 + 24 + 34 - 40 - 30 - 20 =……………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………
15 + 11+ 17 + 9 + 5 + 3 =……………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
40 9 8 9 = 30

18 5 4 2 = 15

8 7 5 10 = 16

49 48 80 61 = 20

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống

6 + < 8 -

- 5 > - 3

17 - - = 13 - 7

+ - = 15

Bài 4. Mẹ đi chợ về mua cho hai chị em Hoa và Mai một số quyển vở. Mẹ cho Hoa 13 quyển vở, số vở của Hoa nhiều hơn số vở của Mai là 6 quyển. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quyển vở ?
...…………………………………Giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Trong hình bên :
Có ...... hình vuông
Có ...... hình tam giác
Có ....... đoạn thẳng












Đề số 3

Bài 1. Điền chữ số thích hợp vào dấu ...

6 ...
+
... 5
9 8
 ... 7
+
2 4
4 ...


 ... 3
+
1 ...
6 8
 5 ....
+
... 4
3 2


Bài 2. Điền dấu + hoặc - ?

49 37 80 51 = 41

65 2 31 53 = 89

Bài 3. Số ?

69 - 25 = 21 +

23 + 65 = 99 -

- 24 = 41 + 11

+ 15 = 89 - 22

Bài 4. Bố mua cho An một quyển truyện. An đã đọc hết 36 trang, còn lại 23 trang. Hỏi quyển truyện của An có bao nhiêu trang ?
...…………………………………Giải……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5. Trong hình bên :
Có ………hình vuông.
Có …….. hình tam giác.
Có bao nhiêu đoạn thẳng ?












Đề số 13
Bài 1. Tính nhanh.
9 + 1 + 8 + 2 =……………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………
6 + 3 + 7 + 4 =……………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………
7 + 4 + 6 + 3 =……………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………
8 + 5 + 2 + 5 =……………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống.

5 + < 10

+ 3 < 7
 + 4 > 8

1 + 2 + < 9
10 + 1 = 10 +

+ 2 = 10 - 2


Bài 3. Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống .

3 1 4 4 = 4

10 5 2 3 = 0

14 5 1 8 = 10

19 4 3 2 = 14

Bài 4. Giải bài toán:
Trên cây có một chục quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Thái
Dung lượng: 1,20MB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)