DE TOAN + TV GIUA KI 2COS TRAC NGHIEM CÓ NANG CAO
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Thương |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE TOAN + TV GIUA KI 2COS TRAC NGHIEM CÓ NANG CAO thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TOÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
- Số tròn chục lớn nhất là :
a) 80 b) 50 c) 99
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
14 + 5 = ?
a. 17 b. 18 c. 19
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
20cm + 30cm = ?
a. 40 b. 50cm c. 50
Câu 4: Số 60 đứng liền sau số:
a . 59 b. 69 c. 61
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: Viết (Theo mẫu)
- Mười tám: 18
- Hai mươi:.........; Ba mươi bảy:........; Sáu mươi chín:......;Tám mươi bốn:........
Bài 2:(1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất: 15 , 19 , 10 , 5
b. Khoanh và số lớn nhất: 10 , 18 , 9 , 12
Bài 3: a. Đặt tính rồi tính b. Tính: c, Điền dấu: < ,> ,=
16 + 2 , 14 - 12 70 + 20 15 - 5 =……... 39 …..50
…… ……. ……… 30 + 40 – 20 =.......... 75 …..81
…… ……. ……… 20cm + 40 cm = ….. 73……48
…… ……. ……… 70cm – 50 cm = ……. 30 ……22
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu gói bánh?
Tóm tắt
………………………………………
………………………………………
…………………………………………
Bài giải:
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Bài 5: Hình bên có
….. hình tam giác
…..hình vuông
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô sau để cộng hàng ngang, cột dọc đều có kết quả là 80.
10
30
và tên:……………………………………………………….. Lớp 1 B
TIẾNG VIỆT SỐ
Đọc thầm bài Tập đọc:
Vẽ ngựa
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa . Thế mà bé kể với chị :
- Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu !
- Sao em biết ? – Chị hỏi .
- Sáng nay ,em vẽ một bức tranh con ngựa , đưa cho bà xem , bà lại hỏi : “ Cháu vẽ con gì thế ? ”
* Dựa vào bài tập đọc vẽ ngựa , em hãy làm các bài tập sau:
Câu 1: Tìm tiếng trong bài:
- Có chứa vần ưa:………………………………………………….............
Câu 2: Tìm hai tiếng ngoài bài :
- Có chứa vần ua :........................................................................................
Câu 3: Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
A . Vẽ con ngựa
B . Vẽ con bò
C . Vẽ con dê
Câu 4: Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy ? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
A . Vì bạn nhỏ vẽ không giống hình con ngựa
B . Vì bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ .
Câu 5: Điền : ai hay ay.
gà m … Ù ch….Û tóc suối ch….Û
Câu 6: Điền c hay k ?
. . .á vàng quả . . .à thước . . .ẻ
Câu 7: một câu có tiếng chứa vần uyên
Phần B: Tập viết :sách giáo khoa, áo choàng, khỏe khoắn, kế hoạch, khoanh tay
(từ viết 1 dòng).
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
- Số tròn chục lớn nhất là :
a) 80 b) 50 c) 99
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
14 + 5 = ?
a. 17 b. 18 c. 19
Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng
20cm + 30cm = ?
a. 40 b. 50cm c. 50
Câu 4: Số 60 đứng liền sau số:
a . 59 b. 69 c. 61
B. PHẦN TỰ LUẬN( 6 điểm)
Bài 1: Viết (Theo mẫu)
- Mười tám: 18
- Hai mươi:.........; Ba mươi bảy:........; Sáu mươi chín:......;Tám mươi bốn:........
Bài 2:(1 điểm)
a. Khoanh vào số bé nhất: 15 , 19 , 10 , 5
b. Khoanh và số lớn nhất: 10 , 18 , 9 , 12
Bài 3: a. Đặt tính rồi tính b. Tính: c, Điền dấu: < ,> ,=
16 + 2 , 14 - 12 70 + 20 15 - 5 =……... 39 …..50
…… ……. ……… 30 + 40 – 20 =.......... 75 …..81
…… ……. ……… 20cm + 40 cm = ….. 73……48
…… ……. ……… 70cm – 50 cm = ……. 30 ……22
Bài 4: Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ hai đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu gói bánh?
Tóm tắt
………………………………………
………………………………………
…………………………………………
Bài giải:
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Bài 5: Hình bên có
….. hình tam giác
…..hình vuông
Bài 6: Viết số thích hợp vào ô sau để cộng hàng ngang, cột dọc đều có kết quả là 80.
10
30
và tên:……………………………………………………….. Lớp 1 B
TIẾNG VIỆT SỐ
Đọc thầm bài Tập đọc:
Vẽ ngựa
Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa . Thế mà bé kể với chị :
- Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu !
- Sao em biết ? – Chị hỏi .
- Sáng nay ,em vẽ một bức tranh con ngựa , đưa cho bà xem , bà lại hỏi : “ Cháu vẽ con gì thế ? ”
* Dựa vào bài tập đọc vẽ ngựa , em hãy làm các bài tập sau:
Câu 1: Tìm tiếng trong bài:
- Có chứa vần ưa:………………………………………………….............
Câu 2: Tìm hai tiếng ngoài bài :
- Có chứa vần ua :........................................................................................
Câu 3: Bạn nhỏ muốn vẽ con gì ? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
A . Vẽ con ngựa
B . Vẽ con bò
C . Vẽ con dê
Câu 4: Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy ? Ghi dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
A . Vì bạn nhỏ vẽ không giống hình con ngựa
B . Vì bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ .
Câu 5: Điền : ai hay ay.
gà m … Ù ch….Û tóc suối ch….Û
Câu 6: Điền c hay k ?
. . .á vàng quả . . .à thước . . .ẻ
Câu 7: một câu có tiếng chứa vần uyên
Phần B: Tập viết :sách giáo khoa, áo choàng, khỏe khoắn, kế hoạch, khoanh tay
(từ viết 1 dòng).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Thương
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)