đề Toán tuổi thơ BÀI 2

Chia sẻ bởi Trần Hồng Anh | Ngày 08/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: đề Toán tuổi thơ BÀI 2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ
Bài thi tiếp sức đồng đội
Họ và tên học sinh: …………………………………………Đội thi: ………………………………….
Bài 1: Tìm X, biết:
110,25 – X = 17,2 x 3 + 5,6
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..


LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ
Bài thi tiếp sức đồng đội
Họ và tên học sinh: …………………………………………Đội thi: ………………………………….
Bài 2:Trung bình cộng của hai số bằng 14. Biết rằng  số thứ nhất bằng  số thứ hai. Tìm số đó.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..


LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ
Bài thi tiếp sức đồng đội
Họ và tên học sinh: …………………………………………Đội thi: ………………………………….

Bài 3:Một tủ sách có 3 ngăn chứa tất cả 200 quyển sách. Ngăn thứ nhất chứa nhiều hơn năng thứ hai 12 quyển. Số ngăn sách trong ngăn thứ ba bằng  tổng số sách trong tủ. Tìm số sách trong mỗi ngăn tủ đó.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..






LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ
Bài thi tiếp sức đồng đội
Họ và tên học sinh: …………………………………………Đội thi: ………………………………….
Bài 4:Tìm X, biết:
 - X = 18,65 - 
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..


LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ
Bài thi tiếp sức đồng đội
Họ và tên học sinh: …………………………………………Đội thi: ………………………………….
Bài 5:Có một số lít dầu và một số can. Nếu mỗi can chứa 5 lít dầu thì còn thừa 5 lít, nếu mỗi can chứa 6 lít dầu thì có 1 can để không. Hỏi có bao nhiêu can, bao nhiêu lít dầu?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..


LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ
Bài thi tiếp sức đồng đội
Họ và tên học sinh: …………………………………………Đội thi: ………………………………….
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 235,5m, chiều rộng bằng  chiều dài. Người chủ mảnh đất đó đã trồng cây ăn quả  diện tích khu đất, còn lại là diện tích trồng ngô.
a/ Tính diện tích khu đất đó.
b/ Tính diện tích đất trồng ngô.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..



LUYỆN GIAO LƯU TOÁN TUỔI THƠ
Bài thi cá nhân (Thời gian làm bài 30 phút)
Họ và tên học sinh: …………………………………………Đội thi: ………………………………….
I. Phần ghi kết quả:
Câu 1:Môt khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích khu vườn đó. Biết rằng nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng thêm 6m thì diện tích tăng thêm 324m2.
Câu 2: Cho dãy số : 1 4; 16 ; 18; ….; 94 ; 96 ; 98 .
a) Tổng giá trị của dãy số trên là: …………………...
b) Tìm số có giá trị lớn hơn trung bình cộng của dãy số là 8? Cho biết số đó là số thứ bao nhiêu của dãy số trên ? ………………………………………………………………………..
Câu 3: Cho một phép trừ hai số mà tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu số bằng 1998. Hiệu số lớn hơn số trừ là 135. Hãy tìm số bị trừ và số trừ của phép tính đó ?..........................................
Câu 4: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó bằng 13. Nếu đổi vị trí 2 chữ số của số phải tìm thì số đó tăng lên 9 đơn vị ? ……………………………………………………
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Nếu kéo dài thêm chiều dài 11 m và chiều rộng 101 m thì được hình vuông. Hãy tính chu vi của hình chữ nhật đó ?.....................
Câu 6:Tìm hai số thập phân, biết tổng của chúng bằng 4 và thương của chúng cũng bằng 4.
………………………………………………….
Câu 7:An có tất cả 54 viên bi gồm 3 loại: xanh, đỏ, vàng. Số bi đỏ bằng tổng số bi xanh và bi vàng. Số bi xanh bằng  tổng số bi đỏ và bi vàng. Hỏi mỗi loại có mấy viên?
……………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Có 12 chị thợ dệt trong 3 ngày được 120 tá áo.Hỏi nếu muốn dệp 180 tá áo trong 2 ngày thì cần có thêm bao nhiêu công nhân ? ( Biết rằng năng suất của mọi người như nhau)
……………………………………………………….
Câu 9:Cho các chữ số 3,4,5
a/ Viết tất cả các số khác nhau đều có ba chữ số đó, mỗi chữ số chỉ được viết một lần trong mỗi số…………………………………………………………………………...
b/ Tìm số trung bình cộng của các số vừa viết được. ……………………………
Câu 10: Tính giá trị biểu thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hồng Anh
Dung lượng: 139,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)