đề toán theo tuần

Chia sẻ bởi Phan Thị Lan | Ngày 08/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: đề toán theo tuần thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TIÊN CÁT
BÀI THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIỆT LỚP 2 - NĂM HỌC 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút


Họ và tên:…………………………………………………..Lớp:…………Điểm…..
Giám khảo:……………………………………………………………………………
Bài 1: (3 điểm) Đọc bài thơ và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Ngày đầu tiên đi học
Ngày đầu tiên đi học
Mẹ dắt tay đến trường
Em vừa đi vừa khóc
Mẹ dỗ dành yêu thương

Ngày đầu tiên đi học
Em mắt ướt nhạt nhoà
Cô vỗ về an ủi
Chao ôi sao thiết tha
Ngày đầu như thế đó
Cô giáo như mẹ hiền
Em bây giờ cứ ngỡ
Cô giáo là cô tiên

Em bây giờ khôn lớn
Bỗng nhớ về ngày xưa
Ngày đầu tiên đi học
Mẹ cô cùng vỗ về

 (Viễn Phương)
Hình ảnh bạn nhỏ ngày đầu tiên đi học được tả như thế nào?
Tươi vui, phấn khởi. b. Vừa đi vừa khóc. c . Rụt rè nép sau lưng mẹ.
Hình ảnh nào trong bài thơ cho thấy tình cảm của cô giáo với bạn nhỏ?
Dỗ dành yêu thương b. Dắt tay đến trường c. Vỗ về an ủi
Cô giáo được bạn nhỏ so sánh với những ai?
Cô giáo như người mẹ. b. Cô giáo hiền như cô Tấm. c. Cô giáo là cô tiên.
Có thể dùng hai từ nào để nói về tình cảm của bạn nhỏ với cô giáo?
Kính yêu, biết ơn. b.Lễ phép, ngoan ngoãn. c. Quan tâm, lo lắng.
Viết tiếp vào chỗ chấm để có câu nói về hình ảnh cô giáo trong tâm trí bạn nhỏ: Hình ảnh cô giáo đọng lại trong tâm trí bạn nhỏ thật đẹp. Khi bạn khóc, cô đã…………………………………...bạn. Với bạn nhỏ, cô giáo là…………………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm)
a) Viết 1 câu có vần uynh:






b) Viết 1 câu có vần uyên:





c) Viết 2 câu nói về người thân của mình, trong đó có dùng từ kính trọng, nhường nhịn :










Bài 3: (5 điểm) Chính tả (Tập chép)
Đầm sen
Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh
sẫm đã quăn mép, khô dần. Gương sen to bằng miệng bát, nghiêng nghiêng như muốn soi chân trời. Lác đác vài đoá sen hồng lấp ló như bẽn lẽn.





























Bài kiểm tra học sinh giỏi lớp 1- môn toán
Thời gian: 40phút

Họ và tên:…………………………………………………Lớp:…………Điểm: ………..
Bài 1(4 điểm).
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+/ Số liền sau của số 89 là số………..
Số liền trước của số 70 là số………..
 Số 79 gồm……chục và …..đơn vị.
Số 100 gồm…….chục và …..đơn vị.

+/ 15 - 2 = …. + 2; 46 - …..+ …… = 43 + 2 ; 14 + … = ….. + 1
+/ Ngày 7 tháng 6 năm nay là ngày chủ nhật.
- Ngày 1 tháng 6 năm nay là ngày thứ .............................
- Ngày 4 tháng 6 năm nay là ngày thứ ............................
+/ Nam có 4 viên bi, Bắc có 8 viên bi. Vậy Bắc phải cho Nam ……….viên bi để 2 bạn có số bi bằng nhau.
+/ Một đàn thỏ, con ngoài cùng bên trái, bên trái 4 con; con ngoài cùng bên phải, bên phải 4 con; con đi giữa đi giữa 4 con. Vậy đàn thỏ này có……………con thỏ.
b) Có thể điền vào ô trống những số nào?
3 < 9 - < 1 + 7 3 < - 2 < 8


c) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Quân có 3 bút chì: một đen, một đỏ, một xanh. Bút chì đen dài hơn bút chì đỏ, bút chì đỏ dài hơn bút chì xanh. Vậy bút chì dài nhất là……………………………bút chì ngắn nhất là…………………………………………………………………
Bài 2(2điểm). a) Đặt tính và tính:
5 + 54 68 - 6 78 - 57 72 + 24 40 +50
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Lan
Dung lượng: 127,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)