đề toán lớp 4
Chia sẻ bởi trần hồ bé vân |
Ngày 09/10/2018 |
143
Chia sẻ tài liệu: đề toán lớp 4 thuộc Kể chuyện 4
Nội dung tài liệu:
Trường: …………………………. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên : …………………….. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút.
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
Viết số
Đọc số
89 378
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm mười bảy.
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau:
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 45 B. 54 C. 25 D. 50
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
c/ 437 x 43 d/ 3 133 : 13
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức:
a/ 32 m , với m = 25
…………………………………………………………………………….
b/ ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 15 tạ = 1500kg b/ 5kg 5g = 5 550 g
b/ 3 giờ 15 phút = 315 phút d/ 1800 giây= 30 phút
Bài 6: Hãy sắp sếp các số sau theo thứ tự từ:
a/ Bé đến lớn: 15 951; 9 915; 15 915; 10159: ……………..…………………………………............................................
b/ Lớn đến bé: 853 703; 853 730; 853 370; 9037: ……………………………………………………………………………..
Bài 7: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD (như hình bên):
a/ Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào?
A. AC B. CD C. BD
b/ Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng nào?
A. AB B. CD C. AB và CD
Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lớp: …………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 4
Họ và tên : …………………….. Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút.
Bài 1: (1 điểm) Đọc, viết các số sau:
Viết số
Đọc số
89 378
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------
Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm hai mươi bốn nghìn chín trăm mười bảy.
Bài 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi ý sau:
a/ Số gồm năm mươi triệu, bảy mươi nghìn và năm mươi viết là:
A. 50 700 050 B. 505 030 C. 50 070 050 D. 50 070 030
b/ Giá trị của số 5 trong số 712 537 628 là:
A. 50 000 B. 50 000 000 C. 5 000 000 D. 500 000
c/ Tổng hai số là 25, hiệu hai số là 3. Vậy số bé là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
d/ Số nào sau đây chia hết cho cả 3 và 5?
A. 45 B. 54 C. 25 D. 50
Bài 3 : Đặt tính rồi tính:
a/ 37 896 + 59 518 b/ 37 521 – 9 724
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
c/ 437 x 43 d/ 3 133 : 13
………………….……… …………………….
…………….…………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
………………………… ……………………..
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức:
a/ 32 m , với m = 25
…………………………………………………………………………….
b/ ( 84 + n ) : m , với n = 21, m = 5.
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a/ 15 tạ = 1500kg b/ 5kg 5g = 5 550 g
b/ 3 giờ 15 phút = 315 phút d/ 1800 giây= 30 phút
Bài 6: Hãy sắp sếp các số sau theo thứ tự từ:
a/ Bé đến lớn: 15 951; 9 915; 15 915; 10159: ……………..…………………………………............................................
b/ Lớn đến bé: 853 703; 853 730; 853 370; 9037: ……………………………………………………………………………..
Bài 7: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD (như hình bên):
a/ Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng nào?
A. AC B. CD C. BD
b/ Đoạn thẳng AC vuông góc với đoạn thẳng nào?
A. AB B. CD C. AB và CD
Bài 8: Cha hơn con 31 tuổi, tổng số tuổi hai cha con là 45. Tính số tuổi của mỗi người.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: trần hồ bé vân
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)