Đề Toán Lớp 1 HK2

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 08/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán Lớp 1 HK2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học………………………..
Lớp 1 ……
Họ tên: ……………………………
 KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học : 2011 - 2012
MÔN : Toán 1
Thời gian 40 phút


I. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ)
1- Tính : 15 + 3 = ?
A- 45 B- 18 C- 17
2- Tính : 30 cm + 50 cm = ?
A- 80 B- 80 cm C- 20 cm
3- Số : .......... < 20
A- 30 B- 40 C- 10
4- Số liền trước số 19 là số nào ?
A- 17 B- 18 C- 20
II- Tự luận. (8 đ)
1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
15 + 3
..........
..........
..........
18 - 2
..........
..........
..........
10 + 40
..........
..........
..........
19 - 5
..........
..........
..........

 3- Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (1 đ)
a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:........................................................................
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:........................................................................
4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ)
10 + 20.........30
15 + 3...........20
20 + 30.........20 + 40
17 - 5.........10 + 5
14 + 4........18 + 0
10 + 6........19 - 2

 2- Giải toán: ( 3 đ)
a/- Lớp 1B có 20 bạn nữ và 10 bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài giải
................................................................
................................................................
................................................................
 b/- Vườn nhà Mai có 10 cây cam, bố trồng thêm 5 cây nữa. Hỏi vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây cam ?
Bài giải
.....................................................................
.....................................................................
.....................................................................

 5- Đúng ghi Đ, sai ghi S (0.5 đ) - Điểm A ở trong hình tam giác
- Điểm B ở ngoài hình tam giác
- Điểm C ở trong hình tam giác
- Điểm D ở trong hình tam giác
- Điểm M ở ngoài hình tam giác

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1

I. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 đ)
1- Tính : 15 + 3 = ?
B- 18
2- Tính : 30 cm + 50 cm = ?
B- 80 cm
3- Số : .......... < 20
C- 10
4- Số liền trước số 19 là số nào ?
B- 18
II- Tự luận. (8 đ)
1- Đặt tính rồi tính: (2 đ)
15 + 3

1 5
3
1 8

18 – 2

1 8
2
1 6
10 + 40

1 0
4 0
5 0
19 – 5

1 9
5
1 4

Kết quả đúng, đặt tính không thẳng cột, thiếu
dấu, mỗi phép tính
trừ 0.25 đ 3- Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (1 đ)
a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 15 , 63 , 70 , 85 , 90
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 90 , 85 , 70 , 63 , 15.
4- Điền dấu >, <, = (1.5 đ)
10 + 20 = 30
15 + 3 < 20
20 + 30 < 20 + 40
17 – 5 < 10 + 5
14 + 4 = 18 + 0
10 + 6 > 19 - 1

 2- Giải toán: ( 3 đ)
Bài giải
Số học sinh lớp 1B có là (0.5đ)
20 + 10 = 30 (bạn) (0.5đ)
Đáp số: 30 bạn (0.5đ)
Thiếu đơn vị trừ 0.25 đ
 Bài giải
Số cây cam có trong vườn là. (0.5đ)
10 + 5 = 15 ( cây) (0.5đ)
Đáp số: 15 cây (0.5đ)
Thiếu đơn vị trừ 0.25 đ

 5- Đúng ghi Đ, sai ghi S (0.5 đ) - Điểm A ở trong hình tam giác
- Điểm B ở ngoài hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)