De toan lop 1 ck2
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Thư |
Ngày 08/10/2018 |
82
Chia sẻ tài liệu: de toan lop 1 ck2 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH NGUYỄN BÁ NGỌC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên: … ……………………….. MÔN: TOÁN –KHỐI 1
Lớp 1.. Thời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên nhận xét
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính : 35+22=?
A.34 B. 75 C.57
Câu 2: Số 95 gồm ?
A. gồm 5 chục và 9 đơn vị B. gồm 9 chục và 5 đơn vị C. 5 và 9
Câu 3: Số liền trước của 34 là ?
A.43 B.28 C.33
Câu 4:Một tuần lễ gồm có mấy ngày ?
A.8 ngày B.5 ngày C.7 ngày
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống 66 - = 35 ?
A.25 B.31 C.45
Câu 6: Hình vẽ bên có số hình tam giác là :
A.4 hình tam giác
B.5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính
82 +15 70+7 88-6 98-30
………. ……….. ……… ………..
………… ……….. ……… …………
. ……… ………… ………. …………
Câu 2:Tính nhẩm
40+8 = … 95+3 = … 7 + 82 =… 84 + 4 =….
48-20 = … 82- 42 = … 76 - 46= … 77 - 16 =….
Câu 3 : (1 điểm ) Tính
80cm - 30cm +20cm=…. 25cm + 44cm - 30cm = …
17 + 52 - 43= … 45 – 23 + 3 =…..
Câu 4: (1 điểm ) Điền dấu>,<,= vào chỗ trống
42+5…..46 60+10….30+50
75-4….71 52+7 ….48+1
Câu 5: (1 điểm ) Mai có 25 quả cam , Mai cho em 10 quả. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt :
……. . ………..………………….
…… . . ………….………………
………………….………………..
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm )
a.Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng :
=
25
b.Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính : 35+22=?
C.57
Câu 2: Số 95 gồm ?
B. gồm 9 chục và 5 đơn vị
Câu 3: Số liền trước của 34 là ?
C.33
Câu 4:Một tuần lễ gồm có mấy ngày ?
C.7 ngày
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống 66 - = 35 ? B.31
Câu 6: Hình vẽ bên có số hình tam giác là :
B.5 hình tam giác
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
82 +15 =97 70+7 =77 88-6 =82 98-30=68
Câu 2:Tính nhẩm
40+8 = 48 95+3 = 98 7 + 82 =89 84 + 4 =88
48-20 = 28 82- 42 = 40 76 - 46= 30 77 - 16 = 61
Câu 3 : (1 điểm )Tính
80cm - 30cm +20cm=70 cm 25cm + 44cm - 30cm = 39 cm
17 + 52 - 43= 26 45 – 23 + 3 = 25
Câu 4: (1 điểm) Điền dấu>,<,= vào chỗ trống
42+5 > 46 60+10 < 30+50
75-4 = 71 52+7 > 48+1
Câu 5: (1 điểm) Mai có 25 quả cam, Mai cho em 10 quả. Hỏi mai còn lại bao nhiêu qua cam ?
Tóm tắt :
Mai có : 25 quả cam
Mai cho : 10 quả
Mai còn lại : …quả cam ?
Bài giải :
Mai còn lại số quả cam là:
25-10 = 15 (quả cam)
Đáp số : 15 quả cam .
Câu 6: (1 điểm )
A. Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng:
45
-
20
=
25
B. Nêu bài toán: Nam có 45
Họ và tên: … ……………………….. MÔN: TOÁN –KHỐI 1
Lớp 1.. Thời gian: 40 phút
Điểm
Giáo viên nhận xét
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính : 35+22=?
A.34 B. 75 C.57
Câu 2: Số 95 gồm ?
A. gồm 5 chục và 9 đơn vị B. gồm 9 chục và 5 đơn vị C. 5 và 9
Câu 3: Số liền trước của 34 là ?
A.43 B.28 C.33
Câu 4:Một tuần lễ gồm có mấy ngày ?
A.8 ngày B.5 ngày C.7 ngày
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống 66 - = 35 ?
A.25 B.31 C.45
Câu 6: Hình vẽ bên có số hình tam giác là :
A.4 hình tam giác
B.5 hình tam giác
C. 6 hình tam giác
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: (1 điểm ) Đặt tính rồi tính
82 +15 70+7 88-6 98-30
………. ……….. ……… ………..
………… ……….. ……… …………
. ……… ………… ………. …………
Câu 2:Tính nhẩm
40+8 = … 95+3 = … 7 + 82 =… 84 + 4 =….
48-20 = … 82- 42 = … 76 - 46= … 77 - 16 =….
Câu 3 : (1 điểm ) Tính
80cm - 30cm +20cm=…. 25cm + 44cm - 30cm = …
17 + 52 - 43= … 45 – 23 + 3 =…..
Câu 4: (1 điểm ) Điền dấu>,<,= vào chỗ trống
42+5…..46 60+10….30+50
75-4….71 52+7 ….48+1
Câu 5: (1 điểm ) Mai có 25 quả cam , Mai cho em 10 quả. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt :
……. . ………..………………….
…… . . ………….………………
………………….………………..
Bài giải :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm )
a.Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng :
=
25
b.Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM )
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính : 35+22=?
C.57
Câu 2: Số 95 gồm ?
B. gồm 9 chục và 5 đơn vị
Câu 3: Số liền trước của 34 là ?
C.33
Câu 4:Một tuần lễ gồm có mấy ngày ?
C.7 ngày
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống 66 - = 35 ? B.31
Câu 6: Hình vẽ bên có số hình tam giác là :
B.5 hình tam giác
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
82 +15 =97 70+7 =77 88-6 =82 98-30=68
Câu 2:Tính nhẩm
40+8 = 48 95+3 = 98 7 + 82 =89 84 + 4 =88
48-20 = 28 82- 42 = 40 76 - 46= 30 77 - 16 = 61
Câu 3 : (1 điểm )Tính
80cm - 30cm +20cm=70 cm 25cm + 44cm - 30cm = 39 cm
17 + 52 - 43= 26 45 – 23 + 3 = 25
Câu 4: (1 điểm) Điền dấu>,<,= vào chỗ trống
42+5 > 46 60+10 < 30+50
75-4 = 71 52+7 > 48+1
Câu 5: (1 điểm) Mai có 25 quả cam, Mai cho em 10 quả. Hỏi mai còn lại bao nhiêu qua cam ?
Tóm tắt :
Mai có : 25 quả cam
Mai cho : 10 quả
Mai còn lại : …quả cam ?
Bài giải :
Mai còn lại số quả cam là:
25-10 = 15 (quả cam)
Đáp số : 15 quả cam .
Câu 6: (1 điểm )
A. Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng:
45
-
20
=
25
B. Nêu bài toán: Nam có 45
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Thư
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)