De toan HKI - Ma tran kien thuc

Chia sẻ bởi Trần Dương Quốc Hoà | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: De toan HKI - Ma tran kien thuc thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HKI
MÔN: TOÁN – LỚP 1
MA TRẬN KIẾN THỨC (BẢNG HAI CHIỀU)

NỘI DUNG KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Các số đến 10
1 (0,5)

1 (0,5)

1 (0,5)

3
5 (4,5)



1 (1)

1 (2)

0
2


Cộng trừ trong phạm vi 10
0

1 (0,5)

1 (0,5)

2
5 (4)



1 (1)

1 (1)

1 (1)
3


Giải toán
0

0

0

0
1 (1)



0

0

1 (1)
1


Hình học
0

0

1 (0,5)

1
1 (0,5)



0

0

0
0



ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh vào số lớn nhất :
a) 5 ; 2 ; 8 ; 6 ; 5
b) 7 ; 8 ; 6 ; 4 ; 9
Câu 2: Nối phép tính với kết quả đúng ( theo mẫu)
















Câu 3: Khoanh vào câu trả lời đúng
a) Hình bên có:
A. 1 hình vuông.
B. 2 hình vuông.
C. 3 hình vuông.

b) Hình bên có:
A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác

B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:














Câu 2: 1 + 7 9 8 – 3 8 - 4 10 - 4 5

10 - 2 7 10 - 2 7 + 2 5 + 4 4 + 5


Câu 3:






Câu 4: Viết phép tính thích hợp
Có : 5 tờ giấy màu. ………………………………………………………
Mua thêm : 4 tờ giấy màu.
Có tất cả : ……… tờ giấy màu ?


Câu 5: Viết phép tính thích hợp






………………………………………………………










ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIÊM (5 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm): a) 8 b) 9
Mỗi ý đúng a, b được 0,25 điểm
Câu 2. (3,5 điểm): Mỗi phép tính nối đúng: 0,5 điểm
Câu 3. (1 điểm): a) C b) C
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm)
Câu 2: (1,5 điểm)
Mỗi ý: 0,25 điểm
Câu 3: (1 điểm)
Sai một số trừ 0,5 điểm
Câu 4: (1 điểm)
- Phép tính: 1 điểm
- Kết quả: 0,5 điểm 5 + 4 = 9 (tờ giấy màu)
- Đơn vị: 0,5 điểm
Câu 5: (1 điểm)
- Phép tính: 1 điểm
- Kết quả: 0,5 điểm 7 – 2 = 5 (quả)
- Đơn vị: 0,5 điểm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Dương Quốc Hoà
Dung lượng: 109,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)