De toan dang cap lop 5
Chia sẻ bởi Trần Đức Hiếu |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de toan dang cap lop 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
Bài 1:
Hiệu hai số là 54. số lớn chia số nhỏ được thương là 5 dư 6. Tìm 2 số đó.
Bài 2:
Điền số vào dấu *
6 3
11
6 3
6 3
6 9 3
Bài 3:
Lớp 5A có 2/3 học sinh giỏi; ¼ học sinh khá; còn lại là học sinh trung bình. Biết học sinh giỏi nhiều hơn học sinh trung bình là 21 em.
Tính học sinh lớp 5A.
Bài 4:
Hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu thêm chiều dài 4m, chiều rộng 12m thì trở thành hình vuông.
Tính diện tích hình chữ nhật.
ĐỀ 2
Bài 1: (4 điểm)
a-.Giải thích cách tìm nhanh kết quả. 48 16 – 18
30 + 48 15
b-.Tìm Y
Bài 2: (4 điểm)
Tìm 2 số, biết thương 2 số là 1,75 và hiệu hai số đó là 27.
Bài 3: (4 điểm)
Có hai thửa ruộng. Một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật. Chu vi thửa hình vuông kém chu vi thửa hình chữ nhật 30m. diện tích thửa hình chữ nhật hơn thửa hình vuông là 450m2. Tính diện tích cả hai thửa ruộng. Biết rằng chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật bằng cạnh thửa ruộng hình vuông.
Bài 4: (4 điểm)
Từ sơ đồ đoạn thẳng dưới đây, em hãy đặt một đề toán và giải đề ấy.
Bài 5: (2 điểm)
Hình vuông ABCD có đường chéo AC bằng 4,2m. Tính diện tích hình vuông ABCD.
ĐỀ 3
BÀI 1:
a-.Tính
b-.Tính
BÀI 2:
a-.Tính nhanh: 2,4 0,5 + 4 0,25 + 30 : 10
13 0,4
b-.Tính giá trị biểu thức:
7490 – 490 : 0,25 0,4 + 0,6
BÀI 3:
a-.Viết chữ số thích hợp vào dấu * ở số 6*8 để được số có ba chữ số và là số chia hết cho 3 (cần trình bày cách tìm ra chữ số đó).
b-.Ba tấm vải dài 8m. Tấm thứ nhất ngắn hơn tấm thứ hai 0,25m. Tấm thứ hai và tấm thứ ba dài 5,75m. Hãy tìm chiều dài mỗi tấm vải.
BÀI 4:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/6 chiều dài và có chu vi bằng chu vi cái sân hình vuông cạnh 42m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Đề 4:
BÀI 1: (5 điểm)
Cho một số tự nhiên có 3 chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không có dư. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số đã cho?
BÀI 2: (4 điểm)
a/ Không tính trực tiếp, hãy thực hiện phép tính sau bằng cách thuận tiện và nhanh nhất: 372,463 999 + 372,463
b/ Tính gia trị của X:
BÀI 3: (4 điểm)
Khối Năm có 115 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp 5B bằng số học sinh lớp 5A, số học sinh lớp 5C bằng số học sinh lớp 5B. Hãy tính số học sinh mỗi lớp?
BÀI 4: (5 điểm)
Hợp tác xã có một sân phơi hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. vừa qua hợp tác xã mở rộng thêm mỗi chiều thêm 2m thành một sân phơi mới cũng hình chữ nhật có diện tích lớn hơn sân cũ 64m2. Tính chiều dài và chiều rộng sân cũ?
Đề 5
BÀI 1: (3 điểm) Tìm số tự nhiên A, biết rằng nếu thêm vào A một nửa của nó thì được một số lớn hơn 120 và bé hơn 124.
BÀI 2: (4 điểm) Hai phân số có tổng bằng 1, phân số lớn gấp 3 lần phân số bé. Tính hai phân số đó.
BÀI 3: (4 điểm) Có hai bao lúa và một hòn đá. Mỗi bao lúa nặng trong khoảng 38kg đến 42kg, hòn đá cũng nặng trong khoảng đó. Với một
Bài 1:
Hiệu hai số là 54. số lớn chia số nhỏ được thương là 5 dư 6. Tìm 2 số đó.
Bài 2:
Điền số vào dấu *
6 3
11
6 3
6 3
6 9 3
Bài 3:
Lớp 5A có 2/3 học sinh giỏi; ¼ học sinh khá; còn lại là học sinh trung bình. Biết học sinh giỏi nhiều hơn học sinh trung bình là 21 em.
Tính học sinh lớp 5A.
Bài 4:
Hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu thêm chiều dài 4m, chiều rộng 12m thì trở thành hình vuông.
Tính diện tích hình chữ nhật.
ĐỀ 2
Bài 1: (4 điểm)
a-.Giải thích cách tìm nhanh kết quả. 48 16 – 18
30 + 48 15
b-.Tìm Y
Bài 2: (4 điểm)
Tìm 2 số, biết thương 2 số là 1,75 và hiệu hai số đó là 27.
Bài 3: (4 điểm)
Có hai thửa ruộng. Một thửa hình vuông và một thửa hình chữ nhật. Chu vi thửa hình vuông kém chu vi thửa hình chữ nhật 30m. diện tích thửa hình chữ nhật hơn thửa hình vuông là 450m2. Tính diện tích cả hai thửa ruộng. Biết rằng chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật bằng cạnh thửa ruộng hình vuông.
Bài 4: (4 điểm)
Từ sơ đồ đoạn thẳng dưới đây, em hãy đặt một đề toán và giải đề ấy.
Bài 5: (2 điểm)
Hình vuông ABCD có đường chéo AC bằng 4,2m. Tính diện tích hình vuông ABCD.
ĐỀ 3
BÀI 1:
a-.Tính
b-.Tính
BÀI 2:
a-.Tính nhanh: 2,4 0,5 + 4 0,25 + 30 : 10
13 0,4
b-.Tính giá trị biểu thức:
7490 – 490 : 0,25 0,4 + 0,6
BÀI 3:
a-.Viết chữ số thích hợp vào dấu * ở số 6*8 để được số có ba chữ số và là số chia hết cho 3 (cần trình bày cách tìm ra chữ số đó).
b-.Ba tấm vải dài 8m. Tấm thứ nhất ngắn hơn tấm thứ hai 0,25m. Tấm thứ hai và tấm thứ ba dài 5,75m. Hãy tìm chiều dài mỗi tấm vải.
BÀI 4:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/6 chiều dài và có chu vi bằng chu vi cái sân hình vuông cạnh 42m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
Đề 4:
BÀI 1: (5 điểm)
Cho một số tự nhiên có 3 chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái của số đã cho để được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 và không có dư. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số đã cho?
BÀI 2: (4 điểm)
a/ Không tính trực tiếp, hãy thực hiện phép tính sau bằng cách thuận tiện và nhanh nhất: 372,463 999 + 372,463
b/ Tính gia trị của X:
BÀI 3: (4 điểm)
Khối Năm có 115 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp 5B bằng số học sinh lớp 5A, số học sinh lớp 5C bằng số học sinh lớp 5B. Hãy tính số học sinh mỗi lớp?
BÀI 4: (5 điểm)
Hợp tác xã có một sân phơi hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. vừa qua hợp tác xã mở rộng thêm mỗi chiều thêm 2m thành một sân phơi mới cũng hình chữ nhật có diện tích lớn hơn sân cũ 64m2. Tính chiều dài và chiều rộng sân cũ?
Đề 5
BÀI 1: (3 điểm) Tìm số tự nhiên A, biết rằng nếu thêm vào A một nửa của nó thì được một số lớn hơn 120 và bé hơn 124.
BÀI 2: (4 điểm) Hai phân số có tổng bằng 1, phân số lớn gấp 3 lần phân số bé. Tính hai phân số đó.
BÀI 3: (4 điểm) Có hai bao lúa và một hòn đá. Mỗi bao lúa nặng trong khoảng 38kg đến 42kg, hòn đá cũng nặng trong khoảng đó. Với một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Hiếu
Dung lượng: 74,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)