Đề Toán cuối kì 1 Lớp 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung | Ngày 08/10/2018 | 135

Chia sẻ tài liệu: Đề Toán cuối kì 1 Lớp 2 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ
Môn: Toán Lớp: 2
Thời điểm kiểm tra: Cuối kì I
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
2


2

1

1


Số điểm
1.0


3.0

1.0

1.0


Câu số
1; 2


1;2

3

5

Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít.
Giờ, ngày, tháng
Số câu
1



1





Số điểm
0.5



0.5





Câu số
3



5




Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu


1







Số điểm


1.0







Câu số


5






Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu





1




Số điểm





2.0




Câu số





4



Tổng
Số câu
3

1
2
 1
2

 1


Số điểm
1.5

1.0
3.0
0.5
3.0

1.0


Trường Tiểu học Trương Sơn
Họ vàtên:................................................
Lớp:.......................................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn: Toán - Lớp 2.Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2016

Điểm


Bằng chữ
Nhận xét bài làm của học sinh.
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….

 ĐỀ BÀI
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1:(0,5 điểm) Số liền trước của số 99 là:
A.100 B. 97 C.98 D. 90

Câu 2:(0,5 điểm) 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 10 B. 20 C. 30 D.26

Câu 3:(0,5 điểm) 3dm = ......cm, số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B.32 C. 30cm D. 5dm
Câu 4.(0,5điểm):Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào?
A. Ngày 14 tháng 12.             B. Ngày 15 tháng 12
C. Ngày 16 th áng 12.            D. Ngày 17 tháng 12

Câu 5 :(1 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II: Phần tự luận:
Câu 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 9 b) 46 + 28 c) 53 – 7 d) 100 - 36
..………….. …………….. ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
.................... ...................... ..................... ....................
Câu 2:(1 điểm) Tính:
25 + 18 - 20 =................... 36 - 8 + 15 = .................

Câu 3.(1 điểm) Tìm x:
a. x -18 = 45 b. x + 9 = 54
..…………........................ ..............................................
.......................................... ..............................................
.......................................... ...............................................
Câu 4:(2 điểm)  Một cửa hàng buổi sáng bán được 65 lít dầu. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 18 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải









Câu 5.(1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số, số trừ là số bé nhất có hai chữ số.









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 19,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)