Đề toán cuối HKI (2014-2015)

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang | Ngày 10/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: Đề toán cuối HKI (2014-2015) thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHỐI 5 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I - Năm học: 2014 - 2015
Môn: TOÁN
(Thời gian làm bài: 40 phút)


1. Em hãy viết các số thập phân sau: (1 điểm)
a) Năm đơn vị, bảy phần mười : ……………..……….
b) Sáu mươi chín đơn vị, hai lăm phần trăm : ………………..……..
c) Hai bảy đơn vị, bốn phần trăm : ………………………
d) Không đơn vị, 12 phần nghìn : ………………………
2. Em điền dấu >, < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 83,1 ……… 83,02 b) 48,5 ……….. 48,500
c) 7,843 …….. 7,85 d) 90,7 ……….. 89,7
3. Em hãy khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng. (2 điểm)
a) Chữ số 2 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
A. B. C. D. 2
b) Kết quả của phép tính 0,25 x 100 là:
A. 0,25 B. 2,5 C. 25 D. 250
c) Một lớp học có 24 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Vậy, tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh của lớp học đó là:
A. 133% B. 7,5% C. 0,75% D. 75%
d) Số dư trong phép chia 326 : 13 nếu lấy thương đến hai chữ số ở phần thập phân là:
A. 5 B. 0,5 C. 0,05 D. 0,005

4. Em hãy đặt tính rồi tính các phép tính sau: (2 điểm)
a) 286,54 + 513,45 b) 527,36 – 360,16
c) 27,05 x 4,6 d) 164,4 : 12
5. Em hãy tìm giá trị của x trong các trường hợp sau: (1 điểm)
a) x + 24,65 = 52,47 b) x  13 = 2,6 x 10
6. Em hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5 m 35 cm =……..…… m b) 0,5 ha = …….……… m2
c) 1,2 tấn = ……….… kg d) 0,5km = ….……………m

7. Bài toán: (2 điểm)
Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 80m, chiều dài bằng chiều rộng.
a. Em hãy tính diện tích khu đất đó với đơn vị đo là mét - vuông.
b. Người ta dự định dành 85% diện tích đất để làm vườn. Em hãy tính xem diện tích phần đất để làm vườn đó là bao nhiêu mét – vuông?.







ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM

Bài 1. (1 điểm) Mỗi kết quả đúng được: 0,25 điểm
a) Năm đơn vị, bảy phần mười : 5,7
b) Sáu mươi chín đơn vị, hai lăm phần trăm : 69,25
c) Hai bảy đơn vị, bốn phần trăm : 27,04
d) Không đơn vị, 12 phần nghìn : 0,012
Bài 2. (1 điểm). Làm đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
a) 83,2 > 83,19 b) 48,5 = 48,500
c) 7,843 < 7,85 d) 90,7 > 89,7
Bài 3. (2 điểm) Khoanh đúng mỗi kết quả đúng, được 0,5 điểm
a) Khoanh vào B (0,5 điểm);
b) Khoanh vào C (0,5 điểm);
c) Khoanh vào D (0,5 điểm)
d) Khoanh vào C (0,5 điểm)

Bài 4. (2 điểm). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Kết quả: a) 799,99; b) 167,2; c) 124,43; d) 13,7

Bài 5. Tìm (1 điểm) -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: 87,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)