Đề toán có lời văn lớp 1
Chia sẻ bởi nguyẽn thị hải |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề toán có lời văn lớp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Bài ôn tập cơ bản Toán 1
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn vị.
A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị
B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị
C. Gồm 62 chục
D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69
A. 23 B. 31 C. 18 D. 69
c, Số liền trước của 54 là số nào?
A. 41 B. 53 C. 51 D. 55
d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90
A. 15, 26, 79, 90, 69 B. 15, 26, 69, 79, 90
C. 90, 79, 69, 26, 15 D. 90, 79, 69, 15, 26
e, 60cm + 20cm = ............
A. 80cm B. 40cm C. 30cm D. 70cm
g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
/
A. 14 B. 12 C. 8 D. 10
Bài 2: Viết số:
Hai mươi bảy.......... Năm mươi hai........... Chín mươi tư............
Bảy mươi sáu.......... Sáu mươi tám........... Bốn mươi ba............
Năm mươi mốt.......... Ba mươi lăm............ Hai mươi chín..........
Bài 3: a)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.........................
.........................
........................
........................
20
39
89
77
.............................
.............................
............................
.............................
b, Viết số thích hợp vào ô trống:
24
26
30
37
89
87
81
78
c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
10
=
27
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
20 + 40 87 – 59 76 + 38 90 – 61 81 - 38
29 + 83 85 – 67 46 + 58 67 – 29 78 + 56
Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống
12 □ 5 □ 3 = 14 32 □ 30 □ 2 = 4
14 □ 4 □ 1 = 11 45 □ 20 □ 4 = 69
16 □ 3 □ 2 = 17 84 □ 10 □ 3 = 71
Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 7: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 □ 6 + 4 + 7 30 + 40 □ 80 - 20
15 + 0 □ 15 - 0 90 – 50 □ 10 + 40
18 – 5 □ 14 - 4 + 5 70 – 40 □ 90 - 60
0 + 10 □ 10 + 0 30 + 20 □ 10 + 40
Bài 8: Nối phép tính với số thích hợp:
/
Bài 9: Số?
/
32 + 46 < □ < 22 + 40
Bài 10:
/
Hình vẽ trên có .......................tam giác
Đó là các tam giác ...........................;...............................;...................................
Bài 11: Cho hình vẽ:
/
Hình vẽ trên có ........điểm. Các điểm đó là:..............................................................
có .......... đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng .............................................
Bài 12: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
/
Bài 13 *: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 14*: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
Bài 9*: Điền dấu <, >, = vào ô trống:
23 + 23 – 11.... 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 .... 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 .... 46 + 41 – 26
Bài 12: Lớp 1A có 50 học sinh, lớp 1B có 2 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Lớp 1A : .......học sinh
Lớp 1B : ........ học sinh
Cả hai lớp :... học sinh?
Đổi: 2 chục học sinh = ......... học sinh
.................................................................
.........................................................
.........................................................
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a, Số 62 gồm ........chục và ........ đơn vị.
A. Gồm 2 chục và 6 đơn vị
B. Gồm 6 chục và 2 đơn vị
C. Gồm 62 chục
D. Gồm 6 chục và 0 đơn vị
b, Số bé nhất trong các số sau là: 23, 31, 70, 18, 69
A. 23 B. 31 C. 18 D. 69
c, Số liền trước của 54 là số nào?
A. 41 B. 53 C. 51 D. 55
d, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 26, 79, 15, 69, 90
A. 15, 26, 79, 90, 69 B. 15, 26, 69, 79, 90
C. 90, 79, 69, 26, 15 D. 90, 79, 69, 15, 26
e, 60cm + 20cm = ............
A. 80cm B. 40cm C. 30cm D. 70cm
g, Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
/
A. 14 B. 12 C. 8 D. 10
Bài 2: Viết số:
Hai mươi bảy.......... Năm mươi hai........... Chín mươi tư............
Bảy mươi sáu.......... Sáu mươi tám........... Bốn mươi ba............
Năm mươi mốt.......... Ba mươi lăm............ Hai mươi chín..........
Bài 3: a)
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
.........................
.........................
........................
........................
20
39
89
77
.............................
.............................
............................
.............................
b, Viết số thích hợp vào ô trống:
24
26
30
37
89
87
81
78
c, Viết số và dấu phép tính để được phép tính đúng:
10
=
27
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
20 + 40 87 – 59 76 + 38 90 – 61 81 - 38
29 + 83 85 – 67 46 + 58 67 – 29 78 + 56
Bài 5: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống
12 □ 5 □ 3 = 14 32 □ 30 □ 2 = 4
14 □ 4 □ 1 = 11 45 □ 20 □ 4 = 69
16 □ 3 □ 2 = 17 84 □ 10 □ 3 = 71
Bài 6: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 7: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 □ 6 + 4 + 7 30 + 40 □ 80 - 20
15 + 0 □ 15 - 0 90 – 50 □ 10 + 40
18 – 5 □ 14 - 4 + 5 70 – 40 □ 90 - 60
0 + 10 □ 10 + 0 30 + 20 □ 10 + 40
Bài 8: Nối phép tính với số thích hợp:
/
Bài 9: Số?
/
32 + 46 < □ < 22 + 40
Bài 10:
/
Hình vẽ trên có .......................tam giác
Đó là các tam giác ...........................;...............................;...................................
Bài 11: Cho hình vẽ:
/
Hình vẽ trên có ........điểm. Các điểm đó là:..............................................................
có .......... đoạn thẳng. Đó là các đoạn thẳng .............................................
Bài 12: Vẽ 5 điểm sao cho có 3 điểm ở trong đường tròn và 4 điểm ở ngoài hình tam giác
/
Bài 13 *: Con gà mái của bạn An cứ mỗi tuần đẻ được 7 quả trứng. Hỏi con gà đó đã đẻ được bao nhiêu quả trứng trong 2 tuần?
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 14*: Anh có 15 hòn bi đỏ và 10 hòn bi đen. Anh cho em 5 hòn bi. Hỏi anh còn bao nhiêu hòn bi?
…………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………..
Bài 9*: Điền dấu <, >, = vào ô trống:
23 + 23 – 11.... 22 + 22 – 10
56 + 21 – 15 .... 21 + 56 – 15
44 + 44 – 22 .... 46 + 41 – 26
Bài 12: Lớp 1A có 50 học sinh, lớp 1B có 2 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Lớp 1A : .......học sinh
Lớp 1B : ........ học sinh
Cả hai lớp :... học sinh?
Đổi: 2 chục học sinh = ......... học sinh
.................................................................
.........................................................
.........................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyẽn thị hải
Dung lượng: 65,15KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)