De toan chan - le HKI lop 1
Chia sẻ bởi Lê Cẩm Nhung |
Ngày 08/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: de toan chan - le HKI lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC ATÚC
Họ và tên:..........................................
Lớp 1................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:....................Ngày trả bài:............
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Trong các số: 9 , 8 , 2 , 1 , 6. Số bé nhất là :
A. 9 B. 1 C. 2
2. Trong các số: 2 , 7 , 4 , 0 , 9. Số lớn nhất là :
A. 0 B. 1 C. 9
3. Số hình tròn ở hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3
4. Số hình vuông ở hình vẽ bên là:
A. 4 B. 5 C. 6
5. Kết quả phép tính: 5 + 4 = ?
A. 7 B. 8 C. 9
6. Kết quả của phép tính: 7 – 2 - 1 = ?
A. 5 B. 4 C. 3
II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1. Viết các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :............................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...........................................................................
Bài 2. Tính. ( 2 điểm)
4 7
+ -
6 4
.. ...... .........
5 + 3 + 2 =……….. 9 – 0 – 5 =……….
Bài 3: (2 điểm)
5 ….. 8 4…..10 - 6
?
9…… 7 5….. 9 – 0
Bài 4. Viết phép tính thích hợp. ( 1điểm)
Có:
Thêm:
Có tất cả: …………….cái áo ?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2010 - 2011
I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
C
B
II. Tự luận: 7đ
Bài 1.(2 điểm) : Viết đúng mỗi câu ghi 1 điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 , 4 , 6 , 8 , 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 , 8 , 6 , 4 , 2
Bài 2. Tính. ( 2 điểm)
4 7
+ -
6 4
10 3
5 + 3 + 2 = 10 9 – 0 – 5 = 4
Bài 3. ( 2điểm) Mỗi ý đúng 0.5đ.
5 < 8 4 = 10 – 6
4
9 > 7 5 < 9 – 0
9
Bài 4: Viết được phép tính : 3 + 2 = 5 (1 điểm.)
- Sai kết quả trừ 0.25 điểm
Họ và tên:..........................................
Lớp 1................................................
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC: 2010 - 2011
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:....................Ngày trả bài:............
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo
I. Trắc nghiệm khách quan
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Trong các số: 9 , 8 , 2 , 1 , 6. Số bé nhất là :
A. 9 B. 1 C. 2
2. Trong các số: 2 , 7 , 4 , 0 , 9. Số lớn nhất là :
A. 0 B. 1 C. 9
3. Số hình tròn ở hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3
4. Số hình vuông ở hình vẽ bên là:
A. 4 B. 5 C. 6
5. Kết quả phép tính: 5 + 4 = ?
A. 7 B. 8 C. 9
6. Kết quả của phép tính: 7 – 2 - 1 = ?
A. 5 B. 4 C. 3
II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1. Viết các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :............................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...........................................................................
Bài 2. Tính. ( 2 điểm)
4 7
+ -
6 4
.. ...... .........
5 + 3 + 2 =……….. 9 – 0 – 5 =……….
Bài 3: (2 điểm)
5 ….. 8 4…..10 - 6
?
9…… 7 5….. 9 – 0
Bài 4. Viết phép tính thích hợp. ( 1điểm)
Có:
Thêm:
Có tất cả: …………….cái áo ?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN - LỚP 1
Năm học: 2010 - 2011
I. Trắc nghiệm khách quan: 3đ ( Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
C
B
II. Tự luận: 7đ
Bài 1.(2 điểm) : Viết đúng mỗi câu ghi 1 điểm
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 2 , 4 , 6 , 8 , 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 10 , 8 , 6 , 4 , 2
Bài 2. Tính. ( 2 điểm)
4 7
+ -
6 4
10 3
5 + 3 + 2 = 10 9 – 0 – 5 = 4
Bài 3. ( 2điểm) Mỗi ý đúng 0.5đ.
5 < 8 4 = 10 – 6
4
9 > 7 5 < 9 – 0
9
Bài 4: Viết được phép tính : 3 + 2 = 5 (1 điểm.)
- Sai kết quả trừ 0.25 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Cẩm Nhung
Dung lượng: 288,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)