đe toan 8 kỳ II có ma trận chuẩn
Chia sẻ bởi Vũ Hồng Yến |
Ngày 08/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đe toan 8 kỳ II có ma trận chuẩn thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011.
MÔN: TOÁN- KHỐI 8- THỜI GIAN: 90 PHÚT.
Người ra đề : Vũ Hồng Yến
I.Ma trận kiểm tra (Dùng cho lọai đề kiểm tra tự luận)
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Phương trình bậc nhất một ẩn
- Khái niệm về phương trình bậc nhất.
- Giải phương trình bậc nhất đơn giản
- Giải phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu
- Giải bài tóan bằng cách LPT
Số câu:
Số điểm;
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1/2
1 đ
10 %
1/2
1 đ
10 %
1
2 đ
20%
3
4.5đ
45%
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Số câu:
Số điểm;
Tỉ lệ %
1
1 đ
10%
1
1 đ
10%
Tam giác đồng dạng
- Khái niệm hai tam giác đồng dạng
-Định lí Ta-lét trong tam giác
-Chứng minh hai tam giác đồng dạng.
-Áp dụng tính chất đồng dạng tính độ dài đoạn thẳng, tính diện tích tam giác.
Số câu:
Số điểm;
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
0.5đ
5%
1/3
1đ
10%
2/3
2đ
20%
3
4đ
40%
Hình hộp chữ nhật
Tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
Số câu:
Số điểm;
Tỉ lệ %
1
0.5 đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1, 5
1,5
15%
3,5
35%
1 2/3
4
40%
8
10
100%
II. Nội dung đề kiểm tra
Câu 1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn – Cho ví dụ.
Câu 2. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
Câu 3. Cho tam giác MNP, đường thẳng d // MP cắt MN tại H
và NP tại I. Theo định nghĩa Talét ta có những tỉ lệ thức nào?
( Hình bên )
Câu 4.Một hình hộp có ba kích thước là 3 cm, 4 cm và 6 cm, tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó?
Câu 5. Giải các phương trình: a/ 2x -6 = 0. b/
Câu 6. Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 7. Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khở hành từ A với vận tốc 30km/h. Sau đó 1 giờ , người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 45 km/h. Hỏi đến mấy giờ, người thứ hai đuổi kịp người thứ nhất? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Câu 8 . Cho hình thang cân ABCD có AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
Chứng minh: tam giác ADC đồng dạng tam giác HBC.
Cho BC = 15 cm; DC = 25 cm. Tính HC, HD.
Tính diện tích hình thang ABCD.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
Viết đúng đ/n
Ví dụ đúng dạng
0.25đ
0.25đ
Câu 2
Phát biểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng
0.5đ
Câu 3
Nêu các tỉ lệ thức ; ;
0.5đ
Câu 4
Tính đúng V = 72 ( cm3)
0.5đ
Câu 5
a) Giải phương trình: 2x – 6 = 0 ( 2x = 6
( x = 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho
b)
ĐKXĐ: x 2 và x 0
x2 + 2x – x +2 = 2
( x2 + x = 0
( x( x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Hồng Yến
Dung lượng: 123,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)