De TNNT Toan 5
Chia sẻ bởi Tạ Phú Đăng |
Ngày 10/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: de TNNT Toan 5 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
UBND HUYệN TAM ĐảO
pHòng GD&ĐT
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học 2008 – 2009
Môn: Toán 5 – Thời gian: 20phút
Họ và tên:………………………………Học sinh trường Tiểu học…………………
SBD:……………
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:
A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2
Câu 4: Số thích hợp để thay vào chỗ có dấu (?) là :
A. 5
B. 10
C. 30
D. 8
Câu 5: Hùng và Nam chơi trò chơi đuổi bắt. Hùng chạy trước Nam với tốc độ 9m/ phút; 30 phút sau Nam dùng xe đạp đuổi theo Hùng với tốc độ 12m/ phút. Hỏi sau bao lâu Nam đuổi kịp Hùng ?
A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 120 phút
Phần II. Tự luận
Câu 6: Tổng của 2009 số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 là số chẵn hay số lẻ?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
(Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này)
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Hình chữ nhật ABCD được tạo thành từ 5 A B
hình chữ nhật bằng nhau (như hình vẽ). Tính chu
vi của hình chữ nhật ABCD, biết rằng diện tích
nó là 4320cm2.
D C
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….Ubnd huyện tam đảo
Phòng GD&đt
Hướng dẫn chấm đề thi TRạng nguyên nhỏ tuổi
năm học 2008 – 2009
Môn thi: toán 5
A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1. A (1 đ)
Câu 2. B (1 đ)
Câu 3. A (1 đ)
Câu 4. D (1 đ)
Câu 5. C (1 đ)
Câu 6: (2đ); Ta có;
1 + 2 + 3 + 4 + .... + 2008 + 2009 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + ..... + 2008 + 2009
A B (0,5đ)
B là tổng của 2010 số, trong đó có 1005 số chẵn và 1005 số lẻ. (0,5đ)
Tổng của 1005 số chẵn là số chẵn, tổng của 1005 số lẻ là số lẻ. (0,5đ)
Vậy B là số lẻ. Suy ra A là số lẻ. (0,5đ)
Câu 7: (3đ).
Theo hình vẽ, ta thấy hình chữ nhật lớn có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng hình chữ nhật nhỏ và bằng 2 lần chiều dài hình chữ nhật nhỏ.
Vậy, hình chữ nhật nhỏ có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Vì 5 hình chữ nhật nhỏ bằng nhau nên diện tích 1 hình chữ nhật nhỏ là:
pHòng GD&ĐT
đề thi trạng nguyên nhỏ tuổi
Năm học 2008 – 2009
Môn: Toán 5 – Thời gian: 20phút
Họ và tên:………………………………Học sinh trường Tiểu học…………………
SBD:……………
(-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2: Cho 125dam2 = ................... km2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,125 B. 0,0125 C. 0,1250 D. 0,1025
Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 có vẽ một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài 5cm; chiều rộng 3cm. Như vậy, mảnh đất đó có diện tích là:
A. 15dam2 B. 1500dam2 C. 150dam2 D. 160dam2
Câu 4: Số thích hợp để thay vào chỗ có dấu (?) là :
A. 5
B. 10
C. 30
D. 8
Câu 5: Hùng và Nam chơi trò chơi đuổi bắt. Hùng chạy trước Nam với tốc độ 9m/ phút; 30 phút sau Nam dùng xe đạp đuổi theo Hùng với tốc độ 12m/ phút. Hỏi sau bao lâu Nam đuổi kịp Hùng ?
A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 120 phút
Phần II. Tự luận
Câu 6: Tổng của 2009 số tự nhiên liên tiếp kể từ 1 là số chẵn hay số lẻ?
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
(Thí sinh không được viết vào phần gạch chéo này)
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Câu 7: Hình chữ nhật ABCD được tạo thành từ 5 A B
hình chữ nhật bằng nhau (như hình vẽ). Tính chu
vi của hình chữ nhật ABCD, biết rằng diện tích
nó là 4320cm2.
D C
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….Ubnd huyện tam đảo
Phòng GD&đt
Hướng dẫn chấm đề thi TRạng nguyên nhỏ tuổi
năm học 2008 – 2009
Môn thi: toán 5
A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo cách khác, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1. A (1 đ)
Câu 2. B (1 đ)
Câu 3. A (1 đ)
Câu 4. D (1 đ)
Câu 5. C (1 đ)
Câu 6: (2đ); Ta có;
1 + 2 + 3 + 4 + .... + 2008 + 2009 = 0 + 1 + 2 + 3 + 4 + ..... + 2008 + 2009
A B (0,5đ)
B là tổng của 2010 số, trong đó có 1005 số chẵn và 1005 số lẻ. (0,5đ)
Tổng của 1005 số chẵn là số chẵn, tổng của 1005 số lẻ là số lẻ. (0,5đ)
Vậy B là số lẻ. Suy ra A là số lẻ. (0,5đ)
Câu 7: (3đ).
Theo hình vẽ, ta thấy hình chữ nhật lớn có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng hình chữ nhật nhỏ và bằng 2 lần chiều dài hình chữ nhật nhỏ.
Vậy, hình chữ nhật nhỏ có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng.
Vì 5 hình chữ nhật nhỏ bằng nhau nên diện tích 1 hình chữ nhật nhỏ là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Phú Đăng
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)