De TN PP
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: De TN PP thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Microsoft PowerPoint 2002
Câu hỏi trắc nghiệm Powerpoint
1. Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là :
A. Xoá đối tượng.
B. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện.
C. Chọn đối tượng D. Không làm gí cả.
2. Cách nào sau đây không phải là cách tạo ra một bản trình diễn mới (Presentation)?
A. Tạo một bản trình diễn trắng.
B. Dùng template
C. Dùng chức năng Scan-In Slides.
D. Dùng chức năng AutoContent Wizard.
3. Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
A. Normal View B. Presentation View
C. Slide Show View D. Outline View
4. PowerPoint tự động tạo ra một bản trình diễn trắng khi khởi động chương trình (Đúng/Sai?)
5. Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển xung quanh một bản trình diễn?
A. Nhấn + để di chuyển về slide đầu tiên.
B. Nhấn để di chuyển đến slide kế tiếp.
C. Chọn Edit → Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới.
D. Dùng thanh cuộn đứng để di chuyển lên hoặc xuống.
6. Để lưu một bản trình diễn: (Có thể chọn nhiều câu trả lời.)
A. Nhấn +.
B. Chọn File → Save từ menu.
C. Bấm nút Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Bấm Save trên nút Windows Start .
7. Khi mở hộp thoại Print (bằng cách chọn File → Print từ menu), ta có thể chọn in nhiều slide đã chọn. (Đúng/Sai?)
8. Chế độ view tốt nhất để duyệt qua một bản trình diễn?
A. Normal View B. Slide Sorter view
C. Outline view D. Notes view
9. Câu nào sau đây là không đúng?
A. Nhấn phím trong Outline view sẽ giáng cấp các đoạn .
B. Nhấn + trong Outline view sẽ thêm một slide mới cho đoạn.
C. Nhấn phím + trong Outline view sẽ nâng cấp các đoạn.
D. Outline view là chế độ xem tốt nhất để thêm và làm việc với đồ họa .
10. Phím nào xoá văn bản trườc con trỏ?
A. B.
C. D.
11. Cách nào sau đây không phải để Cut văn bản?
A. Chọn văn bản và nhấn+.
B. Chọn văn bản và bấm nút cut trên thanh công cụ.
C. Chọn văn bản và nhấn phím delete.
D. Chọn văn bản và chọn Edit → Cut từ menu.
12. Một khi khối văn bản đã được chọn, bạn có thể thay thế một đoạn văn bản bằng cách:
A. Gõ văn bản mới.
B. Chọn File, sau đó Insert New Text từ menu.
C. Bạn không thể thay thế văn bản được chọn với văn bản mới.
D. Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ chuẩn.
13. Chế độ Notes view hiển thị trang ghi chú cho các slide đã chọn, trong đó bạn có thể tạo các ghi chú bằng tiếng nói (Đúng/Sai?)
14. Các lệnh nào sau đây thực hiện các lệnh định dạng dùng các nút trên thanh công cụ định dạng? (Có thể chọn nhiều câu trả lời.)
A. Font Size B. Font Color
C. Underlining D. Hard drive
15. Mục đích cuả Format Painter ?
A. Để tô màu các hình ảnh trong slide
B. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng.
C. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác.
D. Để thay đổi màu nền cuả slide.
16.Các hiệu ứng tô màu nào (Fill Effects) dùng cho nền slide?
(Có thể chọn nhiều câu trả lời.)
A. Gradient B. Brightness
C. Picture D. Texture
17. Mặc dù bạn có thể định dạng văn bản với bất kỳ màu sắc nào, nhưng sử dụng sơ đồ màu (color scheme) với 8 màu chuẩn sẽ tạo cho các slide một hình thức chuyên nghiệp hơn. (Đúng/Sai?)
18. Làm cách nào để thêm văn bản hoặc hình ảnh xuất hiện trên tất cả các slide?
A. Mở Slide Master bằng cách chọn View → Master → Slide Master và thêm văn bản hoặc hình ảnh.
B. Không có cách nào . Bạn phải tự thêm văn bản hoặc hình ảnh trên mỗi slide.
Microsoft PowerPoint 2002 203
C. Bấm nút Add to All Slides trên thanh công cụ chuẩn để thêm văn bản hoặc hình ảnh.
Câu hỏi trắc nghiệm Powerpoint
1. Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là :
A. Xoá đối tượng.
B. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện.
C. Chọn đối tượng D. Không làm gí cả.
2. Cách nào sau đây không phải là cách tạo ra một bản trình diễn mới (Presentation)?
A. Tạo một bản trình diễn trắng.
B. Dùng template
C. Dùng chức năng Scan-In Slides.
D. Dùng chức năng AutoContent Wizard.
3. Chế độ view nào sau đây không phải cuả PowerPoint?
A. Normal View B. Presentation View
C. Slide Show View D. Outline View
4. PowerPoint tự động tạo ra một bản trình diễn trắng khi khởi động chương trình (Đúng/Sai?)
5. Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển xung quanh một bản trình diễn?
A. Nhấn
B. Nhấn
C. Chọn Edit → Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới.
D. Dùng thanh cuộn đứng để di chuyển lên hoặc xuống.
6. Để lưu một bản trình diễn: (Có thể chọn nhiều câu trả lời.)
A. Nhấn
B. Chọn File → Save từ menu.
C. Bấm nút Save trên thanh công cụ chuẩn.
D. Bấm Save trên nút Windows Start .
7. Khi mở hộp thoại Print (bằng cách chọn File → Print từ menu), ta có thể chọn in nhiều slide đã chọn. (Đúng/Sai?)
8. Chế độ view tốt nhất để duyệt qua một bản trình diễn?
A. Normal View B. Slide Sorter view
C. Outline view D. Notes view
9. Câu nào sau đây là không đúng?
A. Nhấn phím
B. Nhấn
C. Nhấn phím
D. Outline view là chế độ xem tốt nhất để thêm và làm việc với đồ họa .
10. Phím nào xoá văn bản trườc con trỏ?
A.
C.
11. Cách nào sau đây không phải để Cut văn bản?
A. Chọn văn bản và nhấn
B. Chọn văn bản và bấm nút cut trên thanh công cụ.
C. Chọn văn bản và nhấn phím delete.
D. Chọn văn bản và chọn Edit → Cut từ menu.
12. Một khi khối văn bản đã được chọn, bạn có thể thay thế một đoạn văn bản bằng cách:
A. Gõ văn bản mới.
B. Chọn File, sau đó Insert New Text từ menu.
C. Bạn không thể thay thế văn bản được chọn với văn bản mới.
D. Bấm nút Replace Text trên thanh công cụ chuẩn.
13. Chế độ Notes view hiển thị trang ghi chú cho các slide đã chọn, trong đó bạn có thể tạo các ghi chú bằng tiếng nói (Đúng/Sai?)
14. Các lệnh nào sau đây thực hiện các lệnh định dạng dùng các nút trên thanh công cụ định dạng? (Có thể chọn nhiều câu trả lời.)
A. Font Size B. Font Color
C. Underlining D. Hard drive
15. Mục đích cuả Format Painter ?
A. Để tô màu các hình ảnh trong slide
B. Để nhấn mạnh các văn bản quan trọng.
C. Sao chép định dạng từ một đối tượng hoặc một khối văn bản và sau đó áp đặt lên các đối tượng khác.
D. Để thay đổi màu nền cuả slide.
16.Các hiệu ứng tô màu nào (Fill Effects) dùng cho nền slide?
(Có thể chọn nhiều câu trả lời.)
A. Gradient B. Brightness
C. Picture D. Texture
17. Mặc dù bạn có thể định dạng văn bản với bất kỳ màu sắc nào, nhưng sử dụng sơ đồ màu (color scheme) với 8 màu chuẩn sẽ tạo cho các slide một hình thức chuyên nghiệp hơn. (Đúng/Sai?)
18. Làm cách nào để thêm văn bản hoặc hình ảnh xuất hiện trên tất cả các slide?
A. Mở Slide Master bằng cách chọn View → Master → Slide Master và thêm văn bản hoặc hình ảnh.
B. Không có cách nào . Bạn phải tự thêm văn bản hoặc hình ảnh trên mỗi slide.
Microsoft PowerPoint 2002 203
C. Bấm nút Add to All Slides trên thanh công cụ chuẩn để thêm văn bản hoặc hình ảnh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 9,36KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)