ĐỀ TIN LỚP 10-HỌC KỲ 2
Chia sẻ bởi Đào Phú Hùng |
Ngày 27/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TIN LỚP 10-HỌC KỲ 2 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
Mã đề thi 132
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: TIN 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Chọn một đáp án đúng:
Câu 1: Lệnh Edit/ Find... dùng để:
A. Xóa, sửa từ (cụm từ) B. Tìm kiếm từ (cụm từ) C. Thay thế từ (cụm từ) D. Định dạng từ (cụm từ)
Câu 2: Để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert / Table B. Table / Insert / Table … C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T D. Nháy chuột vào nút lệnh
Câu 3: Để thực hiện chức năng gõ tắt một từ (ví dụ qn thành Quy Nhơn) ta chọn:
A. Tools ( AutoCorrect Options… B. Tools ( Language
C. Tools ( Customize… D. Format ( AutoCorrect Options…
Câu 4: Để nối các ô thành một ô trong bảng biểu, ta phải chọn:
A. Các ô nằm trên một dòng. B. Các ô liền nhau trong bảng.
C. Các ô nằm tại vị trí cách nhau. D. Các ô nằm trong một cột.
Câu 5: Để định dạng cụm từ "Quy Nhơn" thành " Quy Nhơn", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + U B. Ctrl + E C. Ctrl + B D. Ctrl + I
Câu 6: Có bao nhiêu cách kết nối Internet?
A. Nhiều hơn 3 cách B. 2 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 7: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên Internet ?
A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Trong Word tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:
A. Alt + A B. Ctrl + A C. Ctrl + B D. Shift + A
Câu 9: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word ta chọn:
A. Tools ( Drop Cap.. B. Insert ( Drop cap …
C. Format ( Drop cap … D. Format ( Characters ( Drop Cap …
Câu 10: Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn bản cần định dạng, ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + R B. Nhấn Ctrl + J C. Nhấn Ctrl + E D. Nhấn Ctrl + L
Câu 11: Trên một gói tin không có thông tin nào:
A. Thông tin kiểm soát lỗi. B. Tên của người gửi và người nhận.
C. Dữ liệu và độ dài. D. Địa chỉ máy nhận, địa chỉ máy gửi
Câu 12: Chọn cách thực hiện sai trong những cách sau: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. Nháy nút trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P
C. Lệnh File / Print D. Lệnh File / Page Setup …
Câu 13: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup C. File / Page Setup D. Insert / Page Setup
Câu 14: Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang bằng lệnh Insert / Page Numbers …
A. Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay ở phía dưới của trang
B. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ
C. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba, …) D. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang
Câu 15: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (ví dụ: Lan), ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + U B. Ctrl + D C. Ctrl + I D. Ctrl + E
Câu 16: Môi trường truyền thông có thể là:
A. Các loại sóng. B. Các loại dây dẫn. C. Các loại dây dẫn, sóng D. Cáp quang và sóng radiô
Câu 17: Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong hộp nhận thư (Inbox) có thể có thư của người không quen biết.
B. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn một số điểm về tệp gửi kèm.
C. Chỉ người nhận thư mới có thể truy cập tệp đính kèm.
D. Khi chưa có
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
Mã đề thi 132
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi: TIN 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Chọn một đáp án đúng:
Câu 1: Lệnh Edit/ Find... dùng để:
A. Xóa, sửa từ (cụm từ) B. Tìm kiếm từ (cụm từ) C. Thay thế từ (cụm từ) D. Định dạng từ (cụm từ)
Câu 2: Để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert / Table B. Table / Insert / Table … C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T D. Nháy chuột vào nút lệnh
Câu 3: Để thực hiện chức năng gõ tắt một từ (ví dụ qn thành Quy Nhơn) ta chọn:
A. Tools ( AutoCorrect Options… B. Tools ( Language
C. Tools ( Customize… D. Format ( AutoCorrect Options…
Câu 4: Để nối các ô thành một ô trong bảng biểu, ta phải chọn:
A. Các ô nằm trên một dòng. B. Các ô liền nhau trong bảng.
C. Các ô nằm tại vị trí cách nhau. D. Các ô nằm trong một cột.
Câu 5: Để định dạng cụm từ "Quy Nhơn" thành " Quy Nhơn", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + U B. Ctrl + E C. Ctrl + B D. Ctrl + I
Câu 6: Có bao nhiêu cách kết nối Internet?
A. Nhiều hơn 3 cách B. 2 cách C. 1 cách D. 3 cách
Câu 7: Đối tượng nào dưới đây sẽ giúp ta tìm thông tin trên Internet ?
A. Máy tìm kiếm B. Bộ giao thức TCP/IP C. Máy chủ DNS D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Trong Word tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:
A. Alt + A B. Ctrl + A C. Ctrl + B D. Shift + A
Câu 9: Để tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn trong Word ta chọn:
A. Tools ( Drop Cap.. B. Insert ( Drop cap …
C. Format ( Drop cap … D. Format ( Characters ( Drop Cap …
Câu 10: Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn bản cần định dạng, ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + R B. Nhấn Ctrl + J C. Nhấn Ctrl + E D. Nhấn Ctrl + L
Câu 11: Trên một gói tin không có thông tin nào:
A. Thông tin kiểm soát lỗi. B. Tên của người gửi và người nhận.
C. Dữ liệu và độ dài. D. Địa chỉ máy nhận, địa chỉ máy gửi
Câu 12: Chọn cách thực hiện sai trong những cách sau: Để in văn bản, ta thực hiện:
A. Nháy nút trên thanh công cụ B. Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + P
C. Lệnh File / Print D. Lệnh File / Page Setup …
Câu 13: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit / Page Setup B. Format / Page Setup C. File / Page Setup D. Insert / Page Setup
Câu 14: Việc nào trong những việc dưới đây sẽ không thực hiện được khi ta đánh số trang bằng lệnh Insert / Page Numbers …
A. Đặt số thứ tự trang ở đầu trang hay ở phía dưới của trang
B. Đặt số thứ tự trang ở các vị trí khác nhau đối với trang chẵn và trang lẻ
C. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba, …) D. Đặt số thứ tự ở giữa hoặc bên mép trái hay mép phải của trang
Câu 15: Để gạch dưới một từ hay cụm từ (ví dụ: Lan), ta sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + U B. Ctrl + D C. Ctrl + I D. Ctrl + E
Câu 16: Môi trường truyền thông có thể là:
A. Các loại sóng. B. Các loại dây dẫn. C. Các loại dây dẫn, sóng D. Cáp quang và sóng radiô
Câu 17: Hãy chọn câu sai trong các câu sau:
A. Trong hộp nhận thư (Inbox) có thể có thư của người không quen biết.
B. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn một số điểm về tệp gửi kèm.
C. Chỉ người nhận thư mới có thể truy cập tệp đính kèm.
D. Khi chưa có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Phú Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)