ĐỀ TIN HỌC TRẺ KC - 1997
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Khái |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ TIN HỌC TRẺ KC - 1997 thuộc Cùng học Tin học 5
Nội dung tài liệu:
HỘI THI TIN HỌC TRẺ TQ
NĂM HỌC - 1997
ĐỀ THI KHỒI A - TIỂU HỌC
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh: .....................................................Số báo danh: ...................
Bài 1. DOS
Em hãy dùng 1 phần mềm soạn thảo văn bản nào đó soạn ra các lệnh của DOS để thực hiện các yêu cầu sau:
a) Trên ổ đĩa C có 1 thư mục C:TRUONG. Tạo ra các thư mục LOP1, LOP2, LOP3, LOP4, LOP5 trong thư mục C:TRUONG.
b) Trong đĩa mềm đặt trong ổ A, ở thư mục gốc chỉ có 5 tệp là danh sách có tên LOP1.TXT, LOP2.TXT, LOP3.TXT, LOP4.TXT, LOP5.TXT. Hãy copy các tệp này vào các thư mục LOP1, LOP2, LOP3, LOP4, LOP5 vừa tạo ra trong thư mục C:TRUONG
c) Tạo tệp danh sách học sinh toàn trường bằng cách nối 5 tệp LOP1.TXT, LOP2.TXT, LOP3.TXT, LOP4.TXT, LOP5.TXT kể trên thành tệp TRUONG.TXT đặt vào thư mục C:TRUONG nói trên.
d) Xoá cả 5 tệp LOP1.TXT, LOP2.TXT, LOP3.TXT, LOP4.TXT, LOP5.TXT trên đĩa mềm.
Ghi văn bản chứa các lệnh của DOS nói trên vào tệp có tên là DOS.TXT.
Bài 2. Soạn thảo văn bản
Dùng 1 phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt nào đó soạn một đoạn văn không dưới 15 dòng để kể ra công dụng của máy tính mà em biết. Đặt tên tệp này là MAYTINH với phần mở rộng ngầm định theo phần mềm soạn thảo mà em sử dụng.
Bài 3. Vẽ
Hãy dùng 1 phần mềm đồ hoạ có sẵn để vẽ góc học tập của em. Lưu kết quả lại tròn tệp GHOCTAP với phần mở rộng ngầm định theo phần mềm vẽ quy định. Ví dụ nếu dùng phần mềm PainBrush thì phần mở rộng là .BMP
Bài 4. Trò chơi ô chữ
Cho một bảng các ô chữ (hình 1) trong đó có một số ô còn trống để tạo thành các từ có ý nghĩa theo các điều kiện sau:
a) Chỉ điền vào các ô trống, không điền vào các ô bôi đen.
b) Một số chữ được ghép lại theo chiều ngang từ trái sang phải và theo chiều dọc từ trên xuống dưới phải tạo thành các ô có ý nghĩa. Các từ này bắt đầu từ các ô có đánh dấu số như trong hình 2. Để biết các từ này cần xem các chỉ dẫn.
B
I
1
2
3
S
M
4
5
6
7
T
I
8
9
S
10
P
A
11
N
12
Y
13
Hình 1 Hình 2
Các chỉ dẫn
Theo hàng ngang
Kể từ ô 1. Tên một hệ soạn thảo văn bản tiếng Việt khá thông dụng ở Việt Nam
Kể từ ô 2. Một từ trong tiếng Anh gồm 4 chữ có nghĩa là soạn thảo
Kể từ ô 4. Một từ tiếng Anh em thường gặp khi chạy các phần mềm có nghĩa “có” hay “đúng”
Kể từ ô 5. Tên 1 hãng máy tính rất nổi tiếng
Kể từ ô 8. Tên một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Khái
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)