De tin hoc so 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Ánh |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: De tin hoc so 7 thuộc Cùng học Tin học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 7
1. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn: (A). Ctrl+C (B). Ctrl+E (C). Ctrl+L (D). Ctrl+R 2. Chức năng Formula trong menu Table dùng để: (A). Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó (B). Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng (C). Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng (D). Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng 3. Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như sau: (A). Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng. (B). Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter. (C). Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open. (D). Một trong các cách trên. 4. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp sự cố nào đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây: (A). Ctrl_Shift_Del (B). Ctrl_Alt_Del (C). Ctrl_Alt_Del_Shift (D). Các câu trên đều sai. 5. Bộ xử lý trung tâm (CPU) là: (A). Nơi nhập thông tin cho máy (B). Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy (C). Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. (D). Tất cả đều đúng 6. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể: (A). Nhấn Ctrl-F4 (B). Nhấn Alt-F4 (C). Nhấn Esc (D). Các câu A, B, C đều đúng 7. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện: (A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản (B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản (C). Làm to ký tự đầu tiên của đoạn. (D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn 8. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột: (A). CTRL_ALT (B). CTRL_SHIFT (C). SHIFT (D). TAB 9. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím: (A). F8 (B). F7 (C). Ctrl-A (D). Tất cả đều sai. 10. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng: (A). Insert, File (B). Insert, Object (C). Insert , Field (D). Insert, Symbol 11. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì? (A). CTRL_I (B). CTRL_SpaceBar (C). Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font (D). Các câu trên đều đúng 12. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu: (A). Table, Merge Cells (B). Table, Sum Cells (C). Table, Split Cells (D). Table, Split Table 13. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng: (A). Format, Paragraph (B). Format, Style (C). Format, AutoFormat (D). Format, Font 14. Trong WinWord, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím: (A). Ctrl+O (B). Ctrl+S (C). Ctrl+N (D). Ctrl+P 15. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể: (A). Nhấn Ctrl-A. (B). Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn. (C). Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn. (D). Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 16. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó: (A). Dùng lệnh Edit, Undo (B). Đóng tập tin đó nhưng không lưu. (C). Các câu A và B đều đúng. (D). Các câu A và B đều sai.
1. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn: (A). Ctrl+C (B). Ctrl+E (C). Ctrl+L (D). Ctrl+R 2. Chức năng Formula trong menu Table dùng để: (A). Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó (B). Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng (C). Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng (D). Chèn một ký hiệu vào ô trong bảng 3. Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như sau: (A). Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng. (B). Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter. (C). Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open. (D). Một trong các cách trên. 4. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang việc với máy mà gặp sự cố nào đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây: (A). Ctrl_Shift_Del (B). Ctrl_Alt_Del (C). Ctrl_Alt_Del_Shift (D). Các câu trên đều sai. 5. Bộ xử lý trung tâm (CPU) là: (A). Nơi nhập thông tin cho máy (B). Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy (C). Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng. (D). Tất cả đều đúng 6. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể: (A). Nhấn Ctrl-F4 (B). Nhấn Alt-F4 (C). Nhấn Esc (D). Các câu A, B, C đều đúng 7. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện: (A). Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản (B). Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản (C). Làm to ký tự đầu tiên của đoạn. (D). Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn 8. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước khi kéo chuột: (A). CTRL_ALT (B). CTRL_SHIFT (C). SHIFT (D). TAB 9. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ Folder hiện tại, ta nhấn phím: (A). F8 (B). F7 (C). Ctrl-A (D). Tất cả đều sai. 10. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử dụng: (A). Insert, File (B). Insert, Object (C). Insert , Field (D). Insert, Symbol 11. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định dạng của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì? (A). CTRL_I (B). CTRL_SpaceBar (C). Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font (D). Các câu trên đều đúng 12. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng menu: (A). Table, Merge Cells (B). Table, Sum Cells (C). Table, Split Cells (D). Table, Split Table 13. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng: (A). Format, Paragraph (B). Format, Style (C). Format, AutoFormat (D). Format, Font 14. Trong WinWord, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím: (A). Ctrl+O (B). Ctrl+S (C). Ctrl+N (D). Ctrl+P 15. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể: (A). Nhấn Ctrl-A. (B). Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn. (C). Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn. (D). Cả 3 câu A, B, C đều đúng. 16. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó: (A). Dùng lệnh Edit, Undo (B). Đóng tập tin đó nhưng không lưu. (C). Các câu A và B đều đúng. (D). Các câu A và B đều sai.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Ánh
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)