De tin hoc a
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Tuấn |
Ngày 16/10/2018 |
116
Chia sẻ tài liệu: de tin hoc a thuộc Excel
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Lý thuyết Tin học chứng chỉ A
Thời gian làm bài: 30 phút; Khoá ngày 19-12-2010
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong Windows Explorer để chọn chế độ hiển thị các thông tin về dung lượng, ngày tháng cập nhật, ta chọn :
A. ViewDetails B. ViewIcons C. ViewThumbnails D. ViewList
Câu 2: Gán thuộc tính chỉ cho phép đọc đối với tập tin, ta nhấn phải chuột lên tập tin đó, chọn Properties:
A. Chọn Hidden. B. Chọn Type. C. Chọn Read Only. D. Chọn Advanced.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
B. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tập tin và thư mục.
C. WinRar là một trong những hệ điều hành.
D. Bkav là phần mềm diệt virus.
Câu 4: Ổ đĩa DVD chỉ đọc được các loại đĩa :
A. Đĩa CD, VCD và đĩa DVD B. Đĩa VCD
C. Đĩa DVD D. Đĩa VCD và đĩa DVD
Câu 5: Trong Internet Explorer, công cụ History dùng để:
A. Liệt kê các trang Web đã duyệt trong quá khứ. B. Liệt kê các trang Web ưa thích.
C. Liệt kê số người dùng mạng Internet. D. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.
Câu 6: Trong Excel, cho biết kết quả khi nhập công thức =LEN(TRIM("EXCEL"))
A. 11 B. 13 C. 9 D. 5
Câu 7: Khi gửi thư điện tử (E-mail) muốn gởi tập tin đính kèm ta chọn mục:
A. Send File B. To File C. Attach File D. Add File
Câu 8: Với dịch vụ thư điện tử (E-mail), phát biểu nào dưới đây là sai :
A. Một người có thể gửi thư cho chính mình.
B. Hai người có thể có cùng địa chỉ hộp thư giống nhau nhưng mật khẩu khác nhau.
C. Có thể gửi cùng lúc một thư cho 20 người có địa chỉ hộp thư khác nhau.
D. Tập tin đính kèm có thể nhiễm virus, cho nên cần kiểm tra trước khi sử dụng.
Câu 9: Trong MS PowerPoint muốn tạo hiệu ứng khi chuyển slide, ta chọn mục nào trong menu Slide Show:
A. Setup Show B. Slide Transition C. Custom Animation D. Custom Shows
Câu 10: Trong Excel, ta có thể sắp xếp dữ liệu của bảng tính theo:
A. Cột hoặc hàng. B. Vừa cột và hàng. C. Hàng. D. Cột.
Câu 11: Trong Excel, công thức =RIGHT(“LEFT”,2) cho giá trị là:
A. LE B. HT C. RI D. FT
Câu 12: Khi thao tác trong PowperPoint, vị trí của Slide mới được chèn vào tài liệu luôn nằm ở:
A. Slide cuối cùng. B. Trước Slide hiện hành.
C. Sau Slide hiện hành. D. Slide đầu tiên.
Câu 13: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng menu:
A. Tools(Folder Option B. View( Show/Hidden
C. View( Folder D. Tools( Show/Hidden
Câu 14: Trong Internet explorer muốn xóa đi các địa chỉ Web đã truy cập, ta chọn lệnh trong menu :
A. ViewExplorer bar. B. ToolsInternet options.
C. EditCut. D. FileProperties.
Câu 15: Trong Windows Explorer, lệnh Send to... có chức năng:
A. Di chuyển tập tin đến một số địa chỉ đã xác định.
B. Di chuyển tập tin đến bất kỳ địa chỉ nào.
C. Sao chép tập tin đến bất kỳ địa chỉ nào.
D. Sao chép tập tin đến một số địa chỉ đã xác định.
Câu 16: Trong Windows, tên tập tin dài tối đa bao nhiêu ký tự (kể cả khoảng trống)?
A. 16 ký tự B. 32 ký tự C. 255 ký tự D. 64 ký tự
Câu 17: Trong Excel, hàm COUNTA dùng để:
A. Đếm các ô có chứa giá trị số. B. Đếm các ô có chứa giá trị.
C. Đếm các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó. D.
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Lý thuyết Tin học chứng chỉ A
Thời gian làm bài: 30 phút; Khoá ngày 19-12-2010
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trong Windows Explorer để chọn chế độ hiển thị các thông tin về dung lượng, ngày tháng cập nhật, ta chọn :
A. ViewDetails B. ViewIcons C. ViewThumbnails D. ViewList
Câu 2: Gán thuộc tính chỉ cho phép đọc đối với tập tin, ta nhấn phải chuột lên tập tin đó, chọn Properties:
A. Chọn Hidden. B. Chọn Type. C. Chọn Read Only. D. Chọn Advanced.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
B. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tập tin và thư mục.
C. WinRar là một trong những hệ điều hành.
D. Bkav là phần mềm diệt virus.
Câu 4: Ổ đĩa DVD chỉ đọc được các loại đĩa :
A. Đĩa CD, VCD và đĩa DVD B. Đĩa VCD
C. Đĩa DVD D. Đĩa VCD và đĩa DVD
Câu 5: Trong Internet Explorer, công cụ History dùng để:
A. Liệt kê các trang Web đã duyệt trong quá khứ. B. Liệt kê các trang Web ưa thích.
C. Liệt kê số người dùng mạng Internet. D. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng.
Câu 6: Trong Excel, cho biết kết quả khi nhập công thức =LEN(TRIM("EXCEL"))
A. 11 B. 13 C. 9 D. 5
Câu 7: Khi gửi thư điện tử (E-mail) muốn gởi tập tin đính kèm ta chọn mục:
A. Send File B. To File C. Attach File D. Add File
Câu 8: Với dịch vụ thư điện tử (E-mail), phát biểu nào dưới đây là sai :
A. Một người có thể gửi thư cho chính mình.
B. Hai người có thể có cùng địa chỉ hộp thư giống nhau nhưng mật khẩu khác nhau.
C. Có thể gửi cùng lúc một thư cho 20 người có địa chỉ hộp thư khác nhau.
D. Tập tin đính kèm có thể nhiễm virus, cho nên cần kiểm tra trước khi sử dụng.
Câu 9: Trong MS PowerPoint muốn tạo hiệu ứng khi chuyển slide, ta chọn mục nào trong menu Slide Show:
A. Setup Show B. Slide Transition C. Custom Animation D. Custom Shows
Câu 10: Trong Excel, ta có thể sắp xếp dữ liệu của bảng tính theo:
A. Cột hoặc hàng. B. Vừa cột và hàng. C. Hàng. D. Cột.
Câu 11: Trong Excel, công thức =RIGHT(“LEFT”,2) cho giá trị là:
A. LE B. HT C. RI D. FT
Câu 12: Khi thao tác trong PowperPoint, vị trí của Slide mới được chèn vào tài liệu luôn nằm ở:
A. Slide cuối cùng. B. Trước Slide hiện hành.
C. Sau Slide hiện hành. D. Slide đầu tiên.
Câu 13: Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong cửa sổ thư mục, ta dùng menu:
A. Tools(Folder Option B. View( Show/Hidden
C. View( Folder D. Tools( Show/Hidden
Câu 14: Trong Internet explorer muốn xóa đi các địa chỉ Web đã truy cập, ta chọn lệnh trong menu :
A. ViewExplorer bar. B. ToolsInternet options.
C. EditCut. D. FileProperties.
Câu 15: Trong Windows Explorer, lệnh Send to... có chức năng:
A. Di chuyển tập tin đến một số địa chỉ đã xác định.
B. Di chuyển tập tin đến bất kỳ địa chỉ nào.
C. Sao chép tập tin đến bất kỳ địa chỉ nào.
D. Sao chép tập tin đến một số địa chỉ đã xác định.
Câu 16: Trong Windows, tên tập tin dài tối đa bao nhiêu ký tự (kể cả khoảng trống)?
A. 16 ký tự B. 32 ký tự C. 255 ký tự D. 64 ký tự
Câu 17: Trong Excel, hàm COUNTA dùng để:
A. Đếm các ô có chứa giá trị số. B. Đếm các ô có chứa giá trị.
C. Đếm các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Tuấn
Dung lượng: 70,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)