De tiet 38so 6 -2 de+ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Thuý |
Ngày 02/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: de tiet 38so 6 -2 de+ma tran thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra một tiết (tiết 38 – theo PPCT)
Môn: Số học
Lớp 6
I- MA TRậN Đề KIểM TRA:
TÊN CHủ Đề
NHậN BIếT
THÔNG HIểU
VậN DụNG
CộNG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tập hợp
Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Biết cách viết một tập hợp.
Sử dụng đúng các kí hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
1
0,5
3
1,5 điểm
=15%
2. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, phép chia hết với các số tự nhiên.
Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Vận dụng tính chất luỹ thừa với số mũ tự nhiên để so sánh hai luỹ thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
2
2,0
1
1,0
4
4,5 điểm
=35%
Tính chất chia hết trong tập hợp N
Nhận biết được một số đã cho có chia hết cho 2;3;5;9 hay không
- Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC của 2 hoặc 3 số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
1
2,0
6
4,0 điểm
=50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2,0
20 %
4
2,5
25 %
4
4,5
45 %
1
1,0
10 %
13
10 điểm
II- Đề KIểM TRA:
đề KIểM TRA một tiết (Tiêt 38 - theo PPCT)
Môn: Số học 6
Đề số 1
Thời gian: 45 phút
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 6.
c) Dùng kí hiệu hoặc để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho các số 1560; 4572; 6743; 2140; 2018; 3495.
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 9.
Câu 3 (3,5 điểm).
1. Thực hiện phép tính:
2. Tìm x biết:
a)
b)
Câu 4 (2,0 điểm).
Một trường THCS có khoảng 200 đến 300 học sinh khi xếp hàng 10; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5 (1,0 điểm).
S o sánh:
và
= = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = =
ĐáP áN đề KIểM TRA một tiết (Tiêt 38 - theo PPCT)
Môn: Số học 6
Đề số 1
Câu
đáp án
điểm
1(1,5 điểm)
A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
0,5
B= {0;2;4}
0,5
BA
0,5
2(2 điểm)
a. Số chia hết cho 2 là: 1560; 4572; 2140; 2018
0,5
Môn: Số học
Lớp 6
I- MA TRậN Đề KIểM TRA:
TÊN CHủ Đề
NHậN BIếT
THÔNG HIểU
VậN DụNG
CộNG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tập hợp
Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp. Biết cách viết một tập hợp.
Sử dụng đúng các kí hiệu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
1
0,5
3
1,5 điểm
=15%
2. Các phép tính trên tập hợp số tự nhiên
Làm được các phép tính cộng, trừ, nhân, phép chia hết với các số tự nhiên.
Hiểu và vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Vận dụng tính chất luỹ thừa với số mũ tự nhiên để so sánh hai luỹ thừa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
2
2,0
1
1,0
4
4,5 điểm
=35%
Tính chất chia hết trong tập hợp N
Nhận biết được một số đã cho có chia hết cho 2;3;5;9 hay không
- Tìm được các ước, bội của một số, các ƯC, BC của 2 hoặc 3 số.
- Tìm được BCNN, ƯCLN của hai số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2,0
1
2,0
6
4,0 điểm
=50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
2,0
20 %
4
2,5
25 %
4
4,5
45 %
1
1,0
10 %
13
10 điểm
II- Đề KIểM TRA:
đề KIểM TRA một tiết (Tiêt 38 - theo PPCT)
Môn: Số học 6
Đề số 1
Thời gian: 45 phút
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 6.
c) Dùng kí hiệu hoặc để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp trên.
Câu 2 (2,0 điểm). Cho các số 1560; 4572; 6743; 2140; 2018; 3495.
a) Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5.
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 9.
Câu 3 (3,5 điểm).
1. Thực hiện phép tính:
2. Tìm x biết:
a)
b)
Câu 4 (2,0 điểm).
Một trường THCS có khoảng 200 đến 300 học sinh khi xếp hàng 10; hàng 15; hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Câu 5 (1,0 điểm).
S o sánh:
và
= = = = = = = = = = = Hết = = = = = = = = = = =
ĐáP áN đề KIểM TRA một tiết (Tiêt 38 - theo PPCT)
Môn: Số học 6
Đề số 1
Câu
đáp án
điểm
1(1,5 điểm)
A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
0,5
B= {0;2;4}
0,5
BA
0,5
2(2 điểm)
a. Số chia hết cho 2 là: 1560; 4572; 2140; 2018
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Thuý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)