De TIENG VIET 1-GHKII-1314
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de TIENG VIET 1-GHKII-1314 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:…………………………………
……………………………………………
LỚP:…………………….
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 -2014
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Ngày: / /2014 )
Kiểm tra ĐỌC
Giám khảo
Điểm
I/ Đọc thành tiếng các vần: (5 vần) Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
uya
oang
oan
oăn
oat
uê
ươp
uyên
uych
uân
uât
op
ăp
oach
ap
uyêt
iêp
oay
II/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: (5 từ ngữ) Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
bé ngoan
khuya khoắt
cương quyết
xếp hàng
luyện tập
bay lượn
trí tuệ
luýnh quýnh
doanh nhân
tiếp viên
mướp đắng
tươi đẹp
diễn xuất
nghề nghiệp
huy chương
định đoạt
chụp ảnh
hoa xuân
III/ Đọc thành tiếng các câu: (2 câu) Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
Sao khuya sáng lung linh.
Đêm trung thu tuyệt đẹp.
Đèn ông sao lấp lánh.
Tiếng trống vang rộn ràng.
Đám rước đèn thoăn thoắt.
Tiếng hát, tiếng cười vang.
IV/ Nối ô chữ cho phù hợp: Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
Thuyền buồm
* *
vẽ tranh
Vườn ươm
* *
chim én lượn bay
Chú họa sĩ
* *
thích truyện cổ tích
Mùa xuân
* *
có nhiều hoa
Bạn Uyên
* *
lướt trên sóng
V/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (GIỮA HỌC KỲ II) - NH 2013 - 2014
A.KIỂM TRA ĐỌC
1/ Đọc thành tiếng các vần: GV chỉ bất kì không theo thứ tự liên tục cho HS đọc 5 vần ( HS đọc sai GV gạch chéo ( / ) vào vần đó trong phiếu của học sinh)
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: GV chỉ bất kì không theo thứ tự liên tục cho HS đọc 5 từ ngữ. (HS đọc sai GV gạch chéo ( / ) vào từ ngữ đó trong phiếu của học sinh)
3/ Đọc thành tiếng các câu: GV chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai GV gạch chéo ( / ) vào tiếng đó trong phiếu của học sinh).
4/ Nối ô từ ngữ: GV yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn các cụm từ thích hợp để nối với nhau.
5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống: GV cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh có sẵn để tìm vần tương ứng điền vào.
B.KIỂM TRA VIẾT
GV viết mẫu vào các dòng ô li kẻ sẵn trên bảng, hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách trình bày các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ (HS làm theo hướng dẫn, chép vào giấy kiểm tra)
1/ Viết vần: (cỡ nhỡ) oai ; ươp ; uya ; uât
2/ Viết từ ngữ: (cỡ nhỡ) dòng suối ; đường biên ; trăng khuyết; hương thơm
3/ Viết câu: (4 câu thơ cỡ chữ nhỡ) Quê hương ( Đỗ Trung Quân )
Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
- PHẦN ĐỌC: GV đánh dấu tích hoặc dấu chấm vào ô trống kèm nhận xét
1/ ĐTT vần: Đọc to, rõ ( ≤ 3 giây /vần); đúng 3 vần √ (TB), 4 vần (K), 5 vần (T), ≤ 2 vần ٠ (Y)
2/ ĐTT các từ: Đọc to, rõ (≤ 5 giây /từ); đúng 3 từ √ (TB), 4 từ (K), 5 từ (T), ≤ 2 từ ٠ (Y)
3/ Đọc TT các câu: Đọc to, rõ; trôi chảy 2 câu √ đọc sai, chậm 5 từ (TB), 3, 4, từ (K), 1, 2, từ (T). Đọc sai trên 5 từ hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ) ٠ (Y)
4/ Nối ô từ ngữ: Đọc hiểu để nối thành
……………………………………………
LỚP:…………………….
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 -2014
Môn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 (Ngày: / /2014 )
Kiểm tra ĐỌC
Giám khảo
Điểm
I/ Đọc thành tiếng các vần: (5 vần) Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
uya
oang
oan
oăn
oat
uê
ươp
uyên
uych
uân
uât
op
ăp
oach
ap
uyêt
iêp
oay
II/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: (5 từ ngữ) Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
bé ngoan
khuya khoắt
cương quyết
xếp hàng
luyện tập
bay lượn
trí tuệ
luýnh quýnh
doanh nhân
tiếp viên
mướp đắng
tươi đẹp
diễn xuất
nghề nghiệp
huy chương
định đoạt
chụp ảnh
hoa xuân
III/ Đọc thành tiếng các câu: (2 câu) Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
Sao khuya sáng lung linh.
Đêm trung thu tuyệt đẹp.
Đèn ông sao lấp lánh.
Tiếng trống vang rộn ràng.
Đám rước đèn thoăn thoắt.
Tiếng hát, tiếng cười vang.
IV/ Nối ô chữ cho phù hợp: Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
Thuyền buồm
* *
vẽ tranh
Vườn ươm
* *
chim én lượn bay
Chú họa sĩ
* *
thích truyện cổ tích
Mùa xuân
* *
có nhiều hoa
Bạn Uyên
* *
lướt trên sóng
V/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống Nhận xét: …. (T, K, TB, Y)
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (GIỮA HỌC KỲ II) - NH 2013 - 2014
A.KIỂM TRA ĐỌC
1/ Đọc thành tiếng các vần: GV chỉ bất kì không theo thứ tự liên tục cho HS đọc 5 vần ( HS đọc sai GV gạch chéo ( / ) vào vần đó trong phiếu của học sinh)
2/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: GV chỉ bất kì không theo thứ tự liên tục cho HS đọc 5 từ ngữ. (HS đọc sai GV gạch chéo ( / ) vào từ ngữ đó trong phiếu của học sinh)
3/ Đọc thành tiếng các câu: GV chỉ bất kì 2 câu cho học sinh đọc (tiếng nào học sinh đọc sai GV gạch chéo ( / ) vào tiếng đó trong phiếu của học sinh).
4/ Nối ô từ ngữ: GV yêu cầu học sinh đọc thầm các từ ngữ có trong các ô, hướng dẫn các em lần lượt chọn các cụm từ thích hợp để nối với nhau.
5/ Điền vần thích hợp vào chỗ trống: GV cho các em quan sát từng hình, đọc nhẩm tiếng và âm đầu, dấu thanh có sẵn để tìm vần tương ứng điền vào.
B.KIỂM TRA VIẾT
GV viết mẫu vào các dòng ô li kẻ sẵn trên bảng, hướng dẫn cụ thể điểm đặt bút của từng dòng, cách trình bày các dòng thơ và xuống hàng sau mỗi câu thơ (HS làm theo hướng dẫn, chép vào giấy kiểm tra)
1/ Viết vần: (cỡ nhỡ) oai ; ươp ; uya ; uât
2/ Viết từ ngữ: (cỡ nhỡ) dòng suối ; đường biên ; trăng khuyết; hương thơm
3/ Viết câu: (4 câu thơ cỡ chữ nhỡ) Quê hương ( Đỗ Trung Quân )
Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
- PHẦN ĐỌC: GV đánh dấu tích hoặc dấu chấm vào ô trống kèm nhận xét
1/ ĐTT vần: Đọc to, rõ ( ≤ 3 giây /vần); đúng 3 vần √ (TB), 4 vần (K), 5 vần (T), ≤ 2 vần ٠ (Y)
2/ ĐTT các từ: Đọc to, rõ (≤ 5 giây /từ); đúng 3 từ √ (TB), 4 từ (K), 5 từ (T), ≤ 2 từ ٠ (Y)
3/ Đọc TT các câu: Đọc to, rõ; trôi chảy 2 câu √ đọc sai, chậm 5 từ (TB), 3, 4, từ (K), 1, 2, từ (T). Đọc sai trên 5 từ hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây /từ ngữ) ٠ (Y)
4/ Nối ô từ ngữ: Đọc hiểu để nối thành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 90,20KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)