đề tiếng anh tham khỏa thi vào đại học

Chia sẻ bởi Nguyễn Hương Giang | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: đề tiếng anh tham khỏa thi vào đại học thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ QUESTION 1 ĐẾN QUESTION 40)

I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1
A. bushes
B. wishes
C. researches
D. headaches
"es" trong từ "headaches" được phát âm là /s/, trong các từ còn lại được phát âm là /iz/  (A: // , B: //, C: /ri`sə:/, D: /`hedeiks/ )
Question 2
A. debt
B. climbing
C. timber
D. lamb
"b" trong từ "timber" được phát âm là /b/, trong các từ còn lại nó không được đọc  (A: /det/, B: //, C: /`timbə/, D: /læm/)
Question 3
A. enough
B. cough
C. thorough
D. tough
"gh" trong C.thorough không được đọc, trong các từ còn lại nó được đọc là /f/  (A: //, B: //, C: //, D: tough//)
Question 4
A.apply
B. maximum
C. cactus
D. national
"a" trong A.apply được phát âm là /ə/, trong các từ còn lại được phát âm là /æ/  (A: /ə`plai/, B: /`mæksiməm/, C: /`kæktəs/, D: //)
Question 5
A. funny
B. rubbish
C. upper
D. student
"u" trong D.student được phát âm là /juː/, trong các từ còn lại được phát âm là /ʌ/ (A: //, B: //, C://, D: /`stju:dənt/)
II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 6: Generally, the South of England is as ______ as the North.
A. flat
B. less flat
C. flatter
D. the flattest
Cấu trúc so sánh ngang bằng: To be + as + Adj + as -> A.flat đúng.
Question 7: Helen is traveling to Germany tomorrow on her first working trip and she is very excited ______ it.
A. for
B. against
C. about
D. with
to be excited about something: Phấn khởi/ thích thú về cái gì
Question 8: He’d hardly finished doing his homework when you arrived, ______?
A. didn’t he
B. had he
C. would he
D. hadn’t he
- Câu này cần lưu ý dạng viêt tắt của” ’d ”, nó vừa là hình thức viết tắt của had vừa là hình thức viết tắt của would. - Chúng ta có cấu trúc: 1. would + V-bare 2. had + PII - Vậy nhìn vào câu đã cho thì ta xác định đó là hình thức viết tắt của “had”. Trong câu xuất hiện hardly là từ mang ý nghĩa phủ định -> Dạng câu hỏi đuôi, S + had hardly + PII + O, had + S?
Question 9: John: “Would you like to have a get-together with us next weekend?” Mickey: “______.”
A. No, I won’t
B. No, I wouldn’t
C. Yes, let’s
D. Yes, I’d love to
Để chấp nhận lời mời bắt đầu bằng “ Would you like…? ” chúng ta dùng D.Yes, I’d love to
Question 10: Had they arrived at the shop earlier, they ______ a better selection of clothes.
A. will find
B. would be finding
C. would have found
D. will have found
- Câu điều kiện loại 3: If S + had + PII, S + would have PII - Đây là câu điều kiện bỏ "if" do đó trợ động từ "had" được đảo lên trước chủ ngữ.
Question 11: Before you start cooking, you should gather together all the necessary ______.
A. ingredients
B. factors
C. substances
D. elements
Khi nói đến các nguyên liệu trong nấu ăn chúng ta dùng "ingredients" (factor - nhân tố, substance - chất, elements -yếu tố).
Question 12: What ______ views do Americans and Asians have about love and marriage?
A. tradition
B. traditionally
C. traditionalism
D. traditional
Trong chỗ trống chúng ta phải dùng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hương Giang
Dung lượng: 840,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)