De ti co ma trân tt22
Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Thủy |
Ngày 26/04/2019 |
119
Chia sẻ tài liệu: de ti co ma trân tt22 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
Số câu
Điểm
1
Số học
Số câu
4
4
3
3
1
1
1
1
9
9
Câu số
1,2,
3,4
5,6,7
8
1
10
2
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
1
1
Câu số
9
Tổng
Số câu
4
3
2
1
10
Số điểm
4
3
2
1
10
PHÒNG GD&ĐT TP BÀI KIỂM TRA KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN - LỚP 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên học sinh:……………………………….........….... ……...........Lớp 1…............
Giáo viên coi:……………………………....Giáo viên chấm……….…………………….
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 2. Đọc, viết các số (theo mẫu):
a) bốn: 4 ba:........... năm: .......... chín: …… hai: ……..
b) 6: sáu 7 : ............. 8 : ................ 10: …………. 9: …………
Bài 3. Tính
4 + 2 = .... 1 + 7 =.... 5 + 0 = .... 8 + 2 = ...
10 – 5 =.... 9 – 6 =.... 6 – 6 = .... 4 – 5 = ....
Bài 4. Tính
a) 3 6 8 b) 7 9 8
+ + + - - -
4 3 0 4 2 8
............ ............ ............. ............ ……… ………
Bài 5:
a) Số ?
2 + ... = 7 6 - ... = 3
b) < , >, =
2 + 3 ... 8 5 + 2 ... 2 + 5
Bài 6: Tính
5 + 2 – 0 =.... 4 + 2 – 3 =.... 2 + 2 + 1 =....
Bài 7. Viết các số: 3, 8, 7, 2, 6 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn:.............................................................
b) Từ lớn đến bé:.............................................................
Bài 8. Viết phép tính thích hợp
Có : 6 lá cờ
Thêm : 3 lá cờ
Có tất cả : ….. lá cờ ?
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Có ...... hình .
Có ...... hình
Bài 10: Điền số và dấu để được phép tính đúng:
=
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . 1đ d
Bài 2. Đọc, viết các số (theo mẫu): 1 đ
a) 0,5 đ
b) 0,5 đ
Bài 3. Tính 1đ
Bài 4. Tính. 1 đ
Tính đúng 0,5 đ. Viết thẳng cột hàng đơn vị, chục 0,5 đ
Bài 5.
a) 0,5 đ
b) 0,5 đ
Bài 6: 1 đ
Bài 7. Viết các số: 3, 8, 7, 2, 6 theo thứ tự: 1 đ
a) Từ bé đến lớn:.............................................................0,5 đ
b) Từ lớn đến bé:............................................................0,5 đ.
Bài 8.Viết phép tính thích hợp vào ô trống 1 đ
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1đ
Bài 10: Điền số và dấu để được phép tính đúng: 1 đ
Lưu ý: Toàn bài trình bày không sạch sẽ trừ 1 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bích Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)