Đề thu thử_Quảng Binh_2017_002
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Dương |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề thu thử_Quảng Binh_2017_002 thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 41. Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện tích là
A. 330991 km2. B. 331991 km2. C. 329789 km2. D. 331212 km2.
Câu 42. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85 B. 60 C. 75 D. 65
Câu 43. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 44. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba zan lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Quảng Trị. D. Kon Tum.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu. B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An. D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 50. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 51. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn D. Dung Quất.
Câu 52. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
Câu 54. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Bắc. D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 55. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét
BÀI THI: Khoa học xã hội/Môn: Địa lý
(Đề thi gồm có 04 trang)
(Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………….
Số báo danh:……………………………………………………..
Câu 41. Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng diện tích là
A. 330991 km2. B. 331991 km2. C. 329789 km2. D. 331212 km2.
Câu 42. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85 B. 60 C. 75 D. 65
Câu 43. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ
A. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Hà Nội đến Kiên Giang. D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
Câu 44. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây ?
A. Quảng Trị. B. Kiên Giang. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Khánh Hòa.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, vùng nào sau đây có diện tích đất feralit trên đá ba zan lớn nhất nước ta ?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ. D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An. B. Gia Lai. C. Quảng Trị. D. Kon Tum.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phòng không có các ngành chuyên môn hóa nào sau đây ?
A. Cơ khí, hóa chất. B. Luyện kim, cơ khí.
C. Dệt may, vật liệu xây dựng. D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu. B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Tân An. D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 50. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982?
A. lãnh hải. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 51. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang. B. Phan Thiết. C. Quy Nhơn D. Dung Quất.
Câu 52. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của vùng núi
A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. cực Nam Trung Bộ.
Câu 53. Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. Cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. Cao ở tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông.
Câu 54. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc. C. gió mùa Tây Nam
B. gió mùa Đông Bắc. D. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 55. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM 2005 VÀ 2015
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Dương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)